Cách diễn tả nỗi sợ hãi trong tiếng Anh

Sợ hãi là một cảm xúc phổ biến của con người.  Luôn có nhiều cách thể hiện cảm xúc sợ hãi bằng câu từ. Vậy làm thế nào để thể hiện sự sợ hãi thông qua câu từ Tiếng Anh. Hãy cùng Pasal tìm hiểu nhé.

 

Các từ diễn tả nỗi sợ hãi trong tiếng Anh

scared
afraid
frightened

Để diễn tả nỗi sợ hãi ở mức độ cao hơn, hãy sử dụng các từ 

terrified
horrified
petrified

be + scared of / afraid of / frightened of + plural noun or -ing clause

  • Các từ trên đi cùng giới từ of, theo sau là danh từ số nhiều hoặc mệnh đề -ing.

Lily is afraid of mice.
My girlfriend is terrified of heights.
Tom is petrified of snakes.
I am scared of flying.
He is afraid of sleeping in the dark

nỗi sợ trong tiếng anh
nỗi sợ trong tiếng anh

be + frightened by / scared by

  • Khi nói về một sự kiện trong quá khứ khiến chúng ta sợ hãi, hãy dùng frightened / scared + by thay vì of. 

  • Chú ý không có “afraid + by.” nhé

I was frightened by the wind.
I was scared by the dog’s bark.
I was horrified by the sound of her voice.
 

>>Xem thêm: [Cách học tiếng Anh giao tiếp] khả năng Possibility

Lỗi thường gặp 

Có rất nhiều bạn thường bị nhầm lẫn khi sử dụng “scared” và  “scary” 

Scared để diễn tả cảm giác sợ hãi của người

Scary để chỉ vật gì đó đáng sợ

I was scary. X

This movie was scary. (the movie) ✓
I was scared. (my feeling) ✓

 

Các thành ngữ, cụm từ diễn tả nỗi sợ 

It was a terrifying ordeal.
It scared the hell out of me.
It sent shivers out of me.
It frightened the life out of me. 
It gave me goosebumps.
It freaked me out/I’m totally freaked out
I jumped out of my skin.
I shook with fear.
Spiders frighten the life out of me

nỗi sợ trong tiếng anh
Sợ hãi trong tiếng Anh

Một số câu hỏi về nỗi sợ hãi

  • How did you feel?

  • How did you react?

  • What was your reaction?

  • were you afraid of…?

  • Were you scared of…?

  • Were you terrified of…?

     

>> Xem thêm: Cách đưa ra lời yêu cầu, đề nghị trong tiếng Anh

Phobia là gì?

Phobia là một hội chứng ám ảnh sợ hãi, khi một người có nỗi sợ hãi dai dẳng, có những biểu hiện vượt quá kiểm soát với một vật, hiện tượng nào đó mà đối với đa số đó là bình thường hoặc quá đáng sợ. 

Phobia là một từ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là nỗi sợ. 

Một số phobia thường thấy:

Arachnophobia: sợ nhện

Acrophobia: sợ độ cao

Aviophobia: sợ bay

Claustrophobia: sợ không gian hẹp

Một số phobia hiếm gặp hơn:

Bibliophobia: sợ sách

Lachanophobia: sợ rau củ

Psychrophobia: sợ lạnh

Papyrophobia: sợ giấy
 

Bạn có thấy bài viết Cách diễn tả nỗi sợ hãi trong tiếng Anh giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Reading, SpeakingListening hơn nữa, hãy theo dõi các bài viết trong danh mục Cách học tiếng Anh giao tiếp. Hãy thường xuyên luyện tập để sử dụng thành thục nhé. Chúc các bạn may mắn!

Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English vàPronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

Rate this post

Viết một bình luận