Nội dung chính
- Tóm lại nội dung ý nghĩa của drums trong tiếng Anh
- Cùng học tiếng Anh
- Từ điển Việt Anh
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Nội động từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Video liên quan
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ drums trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ drums tiếng Anh nghĩa là gì.
drum /drʌm/* danh từ- cái trống- tiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc…)- người đánh trống- (giải phẫu) màng nhĩ- thùng hình ống (đựng dầu, quả khô…)- (kỹ thuật) trống tang=winding drum+ trống quấn dây- (sử học) tiệc trà (buổi tối hoặc buổi chiều)- (động vật học) cá trống ((cũng) drum fish)* nội động từ- đánh trống- gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch=to drum on the pianô+ gõ gõ lên phím đàn pianô=to drum at the door+ đập cửa thình lình=feet drum on floor+ chân giậm thình thịch xuống sàn- (+ for) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng=to drum for customers+ đánh trống khua chuông để kéo khách, quảng cáo rùm beng để kéo khách- đập cánh vo vo, đập cánh vù vù (sâu bọ)* ngoại động từ- gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch=to drum one’s finger on the tuble+ gõ gõ ngón tay xuống bàn- đánh (một bản nhạc) trên trống; đánh (một bản nhạc) trên đàn pianô=to drum a tune on the pianô+ đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô- (+ into) nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai=to drum something into someone’s head+ nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai- (+ up) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng=to drum up customers+ quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng!to drum out- đánh trống đuổi đi
drum- cái trống, hình trụ, màng tròn- magnetic d. trống từ- recording d. trống ghi giữ- tape d. (máy tính) trống băng
- rack-wheel tiếng Anh là gì?
- carcinogenicity tiếng Anh là gì?
- self-wrong tiếng Anh là gì?
- headhunters tiếng Anh là gì?
- interrogations tiếng Anh là gì?
- downing street tiếng Anh là gì?
- dissuasion tiếng Anh là gì?
- sequestratrix tiếng Anh là gì?
- electronic control tiếng Anh là gì?
- hamiltonian tiếng Anh là gì?
- AND circuit tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của drums trong tiếng Anh
drums có nghĩa là: drum /drʌm/* danh từ- cái trống- tiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc…)- người đánh trống- (giải phẫu) màng nhĩ- thùng hình ống (đựng dầu, quả khô…)- (kỹ thuật) trống tang=winding drum+ trống quấn dây- (sử học) tiệc trà (buổi tối hoặc buổi chiều)- (động vật học) cá trống ((cũng) drum fish)* nội động từ- đánh trống- gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch=to drum on the pianô+ gõ gõ lên phím đàn pianô=to drum at the door+ đập cửa thình lình=feet drum on floor+ chân giậm thình thịch xuống sàn- (+ for) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng=to drum for customers+ đánh trống khua chuông để kéo khách, quảng cáo rùm beng để kéo khách- đập cánh vo vo, đập cánh vù vù (sâu bọ)* ngoại động từ- gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch=to drum one’s finger on the tuble+ gõ gõ ngón tay xuống bàn- đánh (một bản nhạc) trên trống; đánh (một bản nhạc) trên đàn pianô=to drum a tune on the pianô+ đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô- (+ into) nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai=to drum something into someone’s head+ nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai- (+ up) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng=to drum up customers+ quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng!to drum out- đánh trống đuổi đidrum- cái trống, hình trụ, màng tròn- magnetic d. trống từ- recording d. trống ghi giữ- tape d. (máy tính) trống băng
Đây là cách dùng drums tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ drums tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
drum /drʌm/* danh từ- cái trống- tiếng trống tiếng Anh là gì? tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc…)- người đánh trống- (giải phẫu) màng nhĩ- thùng hình ống (đựng dầu tiếng Anh là gì? quả khô…)- (kỹ thuật) trống tang=winding drum+ trống quấn dây- (sử học) tiệc trà (buổi tối hoặc buổi chiều)- (động vật học) cá trống ((cũng) drum fish)* nội động từ- đánh trống- gõ gõ tiếng Anh là gì? đập đập tiếng Anh là gì? gõ liên hồi tiếng Anh là gì? đập liên hồi tiếng Anh là gì? giậm thình thịch=to drum on the pianô+ gõ gõ lên phím đàn pianô=to drum at the door+ đập cửa thình lình=feet drum on floor+ chân giậm thình thịch xuống sàn- (+ for) đánh trống gọi tiếng Anh là gì? đánh trống triệu tập tiếng Anh là gì? đánh trống tập trung tiếng Anh là gì? (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông tiếng Anh là gì? làm quảng cáo rùm beng=to drum for customers+ đánh trống khua chuông để kéo khách tiếng Anh là gì? quảng cáo rùm beng để kéo khách- đập cánh vo vo tiếng Anh là gì? đập cánh vù vù (sâu bọ)* ngoại động từ- gõ gõ tiếng Anh là gì? đập đập tiếng Anh là gì? gõ liên hồi tiếng Anh là gì? đập liên hồi tiếng Anh là gì? giậm thình thịch=to drum one’s finger on the tuble+ gõ gõ ngón tay xuống bàn- đánh (một bản nhạc) trên trống tiếng Anh là gì? đánh (một bản nhạc) trên đàn pianô=to drum a tune on the pianô+ đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô- (+ into) nói lai nhai tiếng Anh là gì? nói đi nói lại như gõ trống vào tai=to drum something into someone’s head+ nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai- (+ up) đánh trống gọi tiếng Anh là gì? đánh trống triệu tập tiếng Anh là gì? đánh trống tập trung tiếng Anh là gì? đánh trống khua chuông tiếng Anh là gì? làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng=to drum up customers+ quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng!to drum out- đánh trống đuổi đidrum- cái trống tiếng Anh là gì? hình trụ tiếng Anh là gì?
màng tròn- magnetic d. trống từ- recording d. trống ghi giữ- tape d. (máy tính) trống băng
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA:
/ˈdrəm/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈdrəm]
Danh từSửa đổi
drum /ˈdrəm/
- Cái trống.
- Tiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc… ).
- Người đánh trống.
- (Giải phẫu) Màng nhĩ.
- Thùng hình ống (đựng dầu, quả khô… ).
- (Kỹ thuật) Trống tang.
winding drum — trống quấn dây - (Sử học) Tiệc trà (buổi tối hoặc buổi chiều).
- (Động vật học) Cá trống ((cũng) drum fish).
Nội động từSửa đổi
drum nội động từ /ˈdrəm/
- Đánh trống.
- Gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch.
to drum on the pianô — gõ gõ lên phím đàn pianô
to drum at the door — đập cửa thình lình
feet drum on floor — chân giậm thình thịch xuống sàn - (+ for) Đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng.
to drum for customers — đánh trống khua chuông để kéo khách, quảng cáo rùm beng để kéo khách - Đập cánh vo vo, đập cánh vù vù (sâu bọ).
Ngoại động từSửa đổi
drum ngoại động từ /ˈdrəm/
- Gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch.
to drum one’s finger on the tuble — gõ gõ ngón tay xuống bàn - Đánh (một bản nhạc) trên trống; đánh (một bản nhạc) trên đàn pianô.
to drum a tune on the pianô — đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô - (+ into) Nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai.
to drum something into someone’s head — nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai - (+ up) Đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng.
to drum up customers — quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng
Thành ngữ
Sửa đổi
- to drum out: Đánh trống đuổi đi.
Chia động từ
Sửa đổi
drum
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to drum
Phân từ hiện tại
drumming
Phân từ quá khứ
drummed
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
drum
drum hoặc drummest¹
drums hoặc drummeth¹
drum
drum
drum
Quá khứ
drummed
drummed hoặc drummedst¹
drummed
drummed
drummed
drummed
Tương lai
will/shall²drum
will/shalldrum hoặc wilt/shalt¹drum
will/shalldrum
will/shalldrum
will/shalldrum
will/shalldrum
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
drum
drum hoặc drummest¹
drum
drum
drum
drum
Quá khứ
drummed
drummed
drummed
drummed
drummed
drummed
Tương lai
weretodrum hoặc shoulddrum
weretodrum hoặc shoulddrum
weretodrum hoặc shoulddrum
weretodrum hoặc shoulddrum
weretodrum hoặc shoulddrum
weretodrum hoặc shoulddrum
Lối mệnh lệnh
—
you/thou¹
—
we
you/ye¹
—
Hiện tại
—
drum
—
let’s drum
drum
—
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)