TT
Tên đườngGiá đất 2020 – 2024VT1VT2VT3
VT4
1
Quốc lộ 1
1.1
Đoạn qua xã Xuân ĐịnhĐoạn Trung tâm ngã ba (phạm vi 300 m)
3.000
1.200700
550
Các đoạn còn lại
2.700
1.200700
550
1.2
Đoạn qua xã Bảo HòaĐoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết Giáo xứ Xuân Bình
2.800
1.200700
550
Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua Trung tâm xã Bảo Hòa (300 m)
3.000
1.200700
550
Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú
2.800
1.200700
550
1.3
Đoạn qua xã Xuân PhúKhu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400 m, hướng Ông Đồn 200 m
2.800
1.200650
500
Các đoạn còn lại
2.600
1.200650
500
1.4
Đoạn qua xã Suối CátKhu vực ngã ba Suối Cát B20 (phạm vi 200 m)
3.500
1.200700
550
Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200 m)
3.200
1.200700
550
Các đoạn còn lại
3.000
1.200700
550
1.5
Đoạn qua xã Xuân HiệpĐoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến suối
3.200
1.200700
550
Đoạn từ suối đến hết Giáo xứ RuSeyKeo
3.000
1.200700
550
Các đoạn còn lại
2.800
1.200700
550
1.6
Đoạn qua xã Xuân TâmĐoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến hết Trường Mầm non ấp 6
2.800
1.200650
500
Đoạn từ giáp Trường Mầm non ấp 6 đến hết Chùa Quảng Long
2.400
1.100650
500
Đoạn từ giáp Chùa Quảng Long đến cầu Trắng
3.000
1.200650
500
Đoạn từ cầu Trắng đến giáp ranh xã Xuân Hưng
2.700
1.100650
500
1.7
Đoạn qua xã Xuân HưngTừ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết cây xăng Huy Hoàng
2.400
1.100650
500
Từ giáp cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà Lú + 800m
2.700
1.100650
500
Từ đường Tà Lú + 800 m đến hết Giáo xứ Long Thuận
2.900
1.100650
500
Từ giáp Giáo xứ Long Thuận đến đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng
2.700
1.100650
500
Từ đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp ranh xã Xuân Hòa
2.200
1.000650
500
1.8
Đoạn qua xã Xuân HòaTừ giáp ranh xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba Buông
2.000
1.000650
500
Từ đường Sóc Ba Buông đến ranh giới tỉnh Bình Thuận
2.200
1.000650
500
2
Đường tỉnh 766
2.1
Đoạn qua xã Xuân TrườngTừ cầu Phước Hưng đến hết Chùa Long Quang
2.000
1.000650
500
Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối Cao
2.200
1.000650
500
Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp Trung Lương
1.800
900650
500
Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường
1.600
800600
450
2.2
Đoạn qua xã Xuân ThànhĐoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến cây xăng số 9
1.800
900600
450
Đoạn từ cây xăng số 9 đến chợ Tân Hữu
1.600
800600
450
Đoạn từ chợ Tân Hữu đến ranh giới tỉnh Bình Thuận
2.000
1.000600
450
3
Đường tỉnh 765
3.1
Đoạn qua xã Suối CátĐoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m
3.400
1.200700
550
Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300 m đến hết Trường THCS Nguyễn Hiền
3.000
1.200700
550
Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến hết cây xăng Đình Hường
2.600
1.000650
500
Đoạn từ giáp cây xăng Đình Hường đến giáp ranh xã Xuân Hiệp
2.500
1.000650
500
Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát
2.400
900650
500
3.2
Đoạn qua xã Xuân Hiệp
2.400
900650
500
3.3
Đoạn qua xã Lang MinhĐoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200 m)
2.600
1.000650
500
Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh
2.200
900650
500
4
Đường tỉnh 763
4.1
Đoạn qua xã Suối CátĐoạn từ Quốc lộ 1 đến cây xăng Gia Nguyễn Minh
2.800
1.100700
550
Đoạn từ cây xăng Gia Nguyễn Minh đến giáp ranh xã Xuân Thọ
2.600
1.000650
500
4.2
Đoạn qua xã Xuân ThọĐoạn từ giáp ranh xã Suối Cát đến hết cây xăng Tín Nghĩa
2.400
1.000650
500
Khu vực trung tâm xã Xuân Thọ (từ giáp cây xăng Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400 m)
2.800
1.100700
550
Đoạn từ khu vực trung tâm xã Xuân Thọ đến cầu Cao
2.200
900650
500
Đoạn còn lại xã Xuân Thọ
2.000
900650
500
4.3
Đoạn qua xã Xuân BắcĐoạn trung tâm xã Xuân Bắc về 02 hướng (phạm vi 300 m)
2.400
1.000650
500
Từ giáp ranh xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã Xuân Bắc (phạm vị 300 m)
2.200
900650
500
Đoạn giáp ranh huyện Định Quán
2.600
1.000650
500
Đoạn còn lại xã Xuân Bắc
2.200
900650
500
5
Đường Xuân Định – Lâm San (xã Xuân Định, Bảo Hòa)Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200 m
2.800
1.000650
500
Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200 m đến hết nghĩa địa Bảo Thị
2.400
1.000650
500
Đoạn từ giáp nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo
2.200
900650
500
6
Đường Bình Tiến Xuân Phú – Xuân Tây (xã Xuân Phú)Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến hết nghĩa địa ấp Bình Tân
1.400
700550
400
Đoạn từ giáp nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú
1.000
500400
300
Đoạn còn lại
1.200
600500
400
7
Đường Xuân Hưng đi Xuân Tâm (xã Xuân Hưng)Từ Quốc lộ 1 vào 300 m
1.400
700550
400
Đoạn còn lại
1.200
600500
400
8
Đường Xuân Lộc – Long Khánh
8.1
Đoạn qua xã Xuân TrườngĐoạn từ đường tỉnh 766 đến ngã ba Trung Nghĩa
1.800
900600
450
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay
1.600
800600
450
8.2
Đoạn qua xã Xuân ThọTrung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200 m
1.800
900600
450
Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200 m
2.000
900600
450
Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ
1.400
700550
400
8.3
Đoạn qua xã Suối Cao
1.400
700550
400
9
Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm)Đoạn đầu 100 m
1.600
800550
400
Đoạn tiếp theo đến 400 m
1.400
700550
400
Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200 m
1.200
600500
400
Đoạn còn lại
1.300
650500
400
10
Đường Xuân Tâm – Xuân Đông (xã Xuân Tâm)Đoạn đầu từ Quốc lộ 1 đến Văn phòng ấp 5 (ngã tư đường sau chợ Xuân Đà)
1.600
800550
400
Đoạn tiếp theo đến hết kho xưởng (Nguyễn Sáng)
1.400
700550
400
Đoạn còn lại
1.200
600500
400
11
Đường Xuân Trường – Suối Cao
11.1
Đoạn qua xã Xuân TrườngĐoạn từ Đường tỉnh 766 đến ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc
1.200
600500
400
Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp ranh xã Suối Cao
1.300
650500
400
11.2
Đoạn qua xã Suối CaoĐoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250 m
1.200
600500
400
Đoạn từ đường Xuân Thành – Suối Cao – Xuân Bắc đến đường Chà Rang – Xuân Thọ
1.300
650500
400
Đoạn còn lại xã Suối Cao
900
450400
350
12
Đường Gia Tỵ – Suối Cao (xã Suối Cao)
1.300
650500
400
13
Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao)Đường trung tâm xã (phạm vi 250 m)
1.300
650500
400
Đoạn còn lại
800
400350
300
14
Đường Lang Minh – Suối Đá (xã Lang Minh)
1.300
650500
400
15
Đường Lang Minh – Xuân Đông (xã Lang Minh)
1.300
650500
400
16
Đường vào thác Trời (xã Xuân Bắc)
1.300
650500
400
17
Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ)
1.300
650500
400
18
Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ)
1.300
650500
400
19
Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ)
1.300
650500
400
20
Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định)
2.000
900600
450
21
Đường Suối Rết B (xã Xuân Định)
1.300
650500
400
22
Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Xuân Hòa 5
1.300
650500
400
Đoạn còn lại
800
400350
300
23
Đường Xuân Thành – Suối Cao – Xuân Bắc
23.1
Đoạn qua xã Xuân ThànhĐoạn từ đường tỉnh 766 đến ngã 3 Ông Sáng Chùa
1.300
650500
400
Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành
800
400350
300
23.2
Đoạn qua xã Suối CaoĐoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành – Suối Cao – Xuân Bắc và đường Xuân Trường – Suối Cao (phạm vi 250 m) thuộc xã Suối Cao
1.300
650500
400
Đoạn còn lại qua xã Suối Cao
800
400350
300
23.3
Đoạn qua xã Xuân BắcĐoạn từ đường tỉnh 763 đến cầu Suối Tre
1.200
600500
400
Đoạn từ cầu Suối Tre đến cầu Số 2
900
450400
300
Đoạn còn lại qua xã Xuân Bắc
800
400350
300
24
Đường Chiến Thắng – Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định)
2.400
1.000650
500
25
Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú)Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến 500 m
1.300
650500
400
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú)
800
400350
300
26
Đường đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến 500 m
1.200
600500
400
Các đoạn còn lại
900
450400
300
27
Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến 300 m
1.200
600
500
400Các đoạn còn lại
900
450400
300
28
Đường khu 7 – ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ)
1.300
650500
400
29
Đường C2 – ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)
1.300
650500
400
30
Đường C4 – ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ)
1.300
650500
400
31
Đường L6 – ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ)
1.300
650500
400
32
Đường B7 – ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ)
1.300
650500
400
33
Đường cây số 5 (xã Xuân Trường)
1.300
650500
400
34
Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường)
1.300
650500
400
35
Đường Cây Keo (xã Xuân Trường)
1.300
650500
400
36
Đường cây số 2 (xã Xuân Trường)
1.300
650500
400
37
Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường)
1.300
650500
400
38
Đường Trung Tín (xã Xuân Trường)
1.300
650500
400
39
Đường Thành Công (xã Xuân Trường)
1.300
650500
400
40
Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Tổ 13
1.300
650500
400
Đoạn còn lại
800
400350
300
41
Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến suối Cạn
1.300
650500
400
Đoạn còn lại
800
400350
300
42
Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp)
1.200
600500
400
43
Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp)
1.200
600500
400
44
Đường Xuân Hiệp – Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp)
1.200
600500
400
45
Đường Xuân Hiệp 11
1.200
600500
400
46
Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp)
1.200
600500
400
47
Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp)
1.200
600500
400
48
Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp)
1.200
600500
400
49
Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp)
1.200
600500
400
50
Đường Tam Hiệp – Tân Tiến (xã Xuân Hiệp)
1.200
600500
400
51
Đường Bình Hòa – Long Khánh (xã Xuân Phú)
1.200
600500
400
52
Đường Làng Dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bình Hòa
1.200
600500
400
Đoạn còn lại
800
400350
300
53
Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú)
1.200
600500
400
54
Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú)
1.200
600500
400
55
Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú)
900
450400
300
56
Đường nội ấp Bình Tiến – Lang Minh (xã Xuân Phú, Lang Minh)
900
450400
300
57
Đường vào chùa Gia Lào (xã Xuân Trường)
1.200
600500
400
58
Đường Chà Rang – Xuân Thọ (xã Suối Cao)
900
450400
300
59
Đường Láng Tre – Xuân Thành (xã Suối Cao)
900
450400
300
60
Đường Xuân Hòa 2 (xã Xuân Hòa)
900
450400
300
61
Đường Xuân Hòa 5 (xã Xuân Hòa)
900
450400
300
62
Đường vào Hồ Núi Le (xã Xuân Trường)
1.200
600500
400
63
Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường)
900
450
400
300
64
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm)
1.500
700500
400
65
Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm)
1.500
700500
400
66
Đường NaGoa (xã Xuân Bắc)
900
450400
300
67
Đường Hùng VươngĐoạn qua xã Xuân Hiệp
3.000
1.200700
550
Đoạn qua xã Xuân Trường
2.200
1.000650
500
68
Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc)
900
450400
300
69
Đường Xuân Trường – Trảng Táo (xã Xuân Trường)
1.200
600
500
400
70
Đường xóm Quảng – ấp Trung Tín (xã Xuân Trường)
900
450400
300
71
Đường xóm Huế – ấp Trung Tín (xã Xuân Trường)
900
450
400
300
72
Đường Bàu Gia Ló – ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường)
900
450400
300
73
Đường Đoàn kết – ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường)
900
450400
300
74
Đường Suối Đá – ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường)
900
450400
300
75
Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường)
900
450400
300
76
Đường Kinh Tế – ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường, Xuân Thành)
900
450400
300
77
Đường Cây Me – ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường)
900
450400
300
78
Đường Song Hành (xã Suối Cát – Xuân Hiệp)
1.500
700500
400
79
Đường vào UBND xã Xuân Hiệp
1.400
700500
400
80
Đường Xuân Hiệp 12
1.200
600500
400
81
Đường Xuân Hiệp 14
1.200
600500
400
82
Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp)
1.200
600500
400
83
Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22
1.200
600500
400
84
Đường Xuân Hiệp – Lang Minh
1.500
700500
400
85
Đường Xuân Hiệp 2
1.200
600500
400
86
Đường Xuân Hiệp 3
1.200
600500
400
87
Đường Xuân Hiệp 4
1.200
600500
400
88
Đường Xuân Hiệp 5
1.200
600500
400
89
Đường Xuân Hiệp 6
1.200
600500
400
90
Đường Xuân Hiệp 7
1.200
600500
400
91
Đường Xuân Hiệp 8
1.200
600500
400
92
Đường Xuân Hiệp 9
1.200
600500
400
93
Đường Xuân Hiệp 10
1.200
600500
400
94
Đường Xuân Hiệp 16
1.200
600500
400
95
Đường Xuân Hiệp 17
1.200
600500
400
96
Đường Xuân Hiệp 25
1.200
600500
400
97
Đường đi vào Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc)
900
450400
300
98
Đường đi Xuân Bắc – Long Khánh (xã Xuân Bắc)
900
450400
300
99
Đường ấp 1 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc)
900
450400
300
100
Đường ấp 6 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc)
900
450400
300
101
Đường cầu Đội 1 ấp 8 (xã Xuân Bắc)
900
450400
300
102
Đường vào đồi đất đỏ (xã Xuân Bắc)
900
450400
300
103
Đường SaBi (xã Xuân Bắc)
900
450400
300
104
Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc)
900
450400
300
105
Đường hẻm cầu Gia Trấp
900
450400
300
106
Đường Bà Rết
900
450400
300
107
Đường Nông Doanh 1 (xã Xuân Định)
900
450400
300
108
Đường Nông Doanh 2 (xã Xuân Định)
900
450400
300
109
Đường Nông Doanh 3 (xã Xuân Định)
900
450400
300
110
Đường văn hóa Nông Doanh (xã Xuân Định)
900
450400
300
111
Đường Xuân Phú 16 (xã Xuân Phú)
900
450400
300
112
Đường Xuân Phú 19 (xã Xuân Phú)
900
450400
300
113
Đường Xuân Phú 29 (xã Xuân Phú)
900
450400
300
114
Đường Trường An (xã Xuân Phú)
900
450400
300
115
Đường Bình Minh đi ấp Hiệp Hưng (xã Suối Cát)Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba ông Sang
1.300
600500
400
Đoạn còn lại
800
400350
300
117
Đường Xuân Hòa 3 (xã Xuân Hòa)
900
450400
300
118
Đường 8/3 (xã Xuân Thành)
900
450400
300
119
Đường lô 13 (xã Xuân Thành)
900
450400
300
120
Đường tổ 6-7 (xã Xuân Thành)
900
450400
300
121
Đường 30/4 (xã Xuân Thành)
900
450400
300
122
Đường 19/5 (xã Xuân Thành)
900
450400
300
123
Đường 3/2 (xã Xuân Thành)
900
450400
300
124
Đường Xuân Thành đi Trảng Táo (xã Xuân Thành)
900
450400
300
125
Đường Tân Hữu đi Trảng Táo (xã Xuân Thành)Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến giáp Nhà thờ Tân Hữu
1.300
600500
400
Đoạn còn lại
800
400350
300