Sai lầm lớn nhất của việc học ngoại ngữ nói chung hay học tiếng Trung nói riêng là chỉ chăm chăm học theo lý thuyết sách vở.
Sai lầm lớn nhất của việc học ngoại ngữ nói chung hay học tiếng Trung nói riêng là chỉ chăm chăm học theo lý thuyết sách vở.
Bạn đang xem: Sống ảo tiếng trung là gì
Thế nhưng bạn quên rằng, bất cứ ngôn ngữ gì mục tiêu cao nhất chính là dùng để giao tiếp, đối thoại.Bạn đang xem: Sống ảo tiếng trung là gì
Thế nhưng bạn quên rằng, bất cứ ngôn ngữ gì mục tiêu cao nhất chính là dùng để giao tiếp, đối thoại.Bạn đang xem: Sống ảo tiếng trung là gì
Khi học tiếng Trung Quốc bạn nên thường xuyên cập nhật những khẩu ngữ, những từ “lóng” của giới trẻ Trung Quốc để giao tiếp trở nên thú vị hơn nhé!
Bạn đang xem: Sống ảo tiếng trung là gì
Khẩu ngữ giới trẻ Trung Quốc thường dùng
Bạn đang xem: Sống ảo tiếng trung là gìKhẩu ngữ giới trẻ Trung Quốc thường dùng
1. 它妈的: tā ma de: con mẹ nó
2. 滚蛋: gǔndàn: cút đi, cút xéo
3. 恐龙: kǒng lóng: ( khủng long) gái xấu
4. 你太过分了: nǐ tài guòfèn le: Anh/ cô thật quá đáng
5. 脸皮真厚: liǎn pí zhēn hòu: Mặt dày
6. 滚开: gǔnkāi: cút
7. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba: Mày đi chết đi
8. 不要脸: bú yào liǎn: không biết xấu hổ
9. 阿乡: a xiāng: đồ nhà quê
10. 不是琐细的人: bú shì suǒxì de rén: không phải dạng vừa
11. 你妈的: nǐ mā de: ĐM mày
12. 你真的讨厌: nǐ zhēnde tǎoyàn: thật đáng ghét
13. 管好你自己的事吧: guǎn hǎo nǐ zījǐ de shì ba: lo tốt việc của mày đi
14. 你头有问题啊: nǐ tóu yǒu wēntí a: đầu mày có vấn đề à?
15. 你以为你是谁呀?: nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ya?: mày tưởng mày là ai?
16. 别打扰我了: bié dǎrǎo wǒ le: đừng làm phiền tao nữa
17. 关你什么事?: guān nǐ shénme shì ?: liên quan gì đến mày?
18. 我忍不住了: wǒ rěn bú zhù le: Tao hết chịu được mày rồi
19. 好吃懒做: hào chī lăn zuò: Đồ tham ăn lười làm
20. 你自找的: nǐ zì zhǎo de: Tự mày chuốc lấy
21. 神经病: shénjīngbìng: đồ thần kinh
22. 变态: biàntài: biến thái
23. 晕: yūn: bó tay, hết thuốc chữa, chẳng còn gì để nói
25. 拽: zhuāi: tự cho mình là giỏi( kiêu)
26. 真丢人: zhēn diūrén: thật mất mặt
27. 你想爱走啊你: nǐ xiǎng ài zǒu a nǐ: mày muốn ăn đập à?
28. 别跟我找借口: bié gēn wǒ zhǎo jiè kǒu: đừng có lí do
29. 你太 自私了: nǐ tài zìsī le: mày quá ích kỉ rồi
30.
Xem thêm: Free Microsoft Office 2013 Product Key Free For You, Free Microsoft Office 2013 Product Key 2019
你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le: mày thật bỉ ổi
你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le: mày thật bỉ ổi
32. 不要自作聪明: bú yào zì zuò cōngmíng: đừng tự cho mình thông minh
33. 自作自受吧: zì zuò zì shòu ba: tự làm thì tự chịu
34. 饶了我吧: ráo le wǒ ba: xin tha cho tôi
35. 鬼才信你: guǐ cái xìn nǐ: có quỷ mới tin mày
36. 少跟我啰嗦: shǎo gēn wǒ luōsuō: đừng lải nhải với tao
37. 你疯了: nǐ fēng le: mày điên rồi
38. 我真对你没办法: wǒ zhēn duì nǐ méi bànfǎ: hết cách
39. 屁话: pì huà: nói bậy, nói càn
40. 走着瞧 = 等着瞧: zǒu zhe qiáo = děng zhe qiáo: hãy đợi đấy
41. 雷人: léi rén: shock
42. 神马都是浮云: shén mǎ dōu shì fúyún: tất cả đều là phù du
43. 鸭梨: yā lí: ngốc nghếch một cách đáng yêu
44. 举手之劳: jǔ shǒu zhī láo: dễ như trở bàn tay
45. 屌丝: diǎosī: dùng để chỉ con trai độ tuổi 20–30, dát gái, hành động kỳ cục
46. 屌爆了: diǎobàole: dùng để chỉ việc gì đó hay ho, cool ngầu
47. 富二代: fù èr dài: phú nhị đại
48. 白富美: báifùměi: từ diễn tả mơ ước của các cô gái trong thời đại ngày nay — mỹ nữ giàu có
49. 高富帅: gāo fù shuài: cao phú soái
50. 调情: tiáoqíng: thả thính
51. 年轻的水牛: niánqíng de shuǐniú: trẻ trâu
52. 无话可说: wúhuà kěshuō: cạn lời
53. 胡说霸道: húshuō bādào: nói xàm
54. 真精细: zhēn jīngxì: thật vi diệu
55. 虚假的生活: xūjiǎ de shēnghuó: ảo tung chảo
56. 虚幻生活: xūhuàn shēnghuó: sống ảo
57. 霸道: bàdào: bá đạo
58. 乱七八糟: luànqī bā zāo: tao lao
59. 抠门: kōumén: keo kiệt, bủn xỉn
60. 花痴: huā chī: mê trai
Trên đây là những khẩu ngữ ‘lóng’ thường gặp trong tiếng Trung. Hy vọng thông qua bài viết của Review Trung Quốc sẽ giúp bạn có được những từ vựng thú vị để giao tiếp với bạn bè học tiếng Hán.