Một trong những động từ nhiều cách sử dụng nhất nhất trong tiếng anh là make. Một động từ đã rất quen mặt với các bạn từ phổ thông. Cùng tìm hiểu xem make khi được kết hợp với các từ khác thì sẽ mang lại hiệu ứng ngôn ngữ thú vị nào nhé.
1. Định nghĩa make trong Tiếng Anh
Make là một ngoại động từ mang nghĩa làm cho, khiến cho, tạo ra,…
- Danh từ: remake, maker, making,
- Tính từ: unmade, makable
- Động từ: make, remake
- Thì quá khứ, quá khứ phân từ: made
- Tiếp diễn: making
2. Cấu trúc make thường gặp
Cấu trúc Make + somebody do something (sai khiến ai đó làm việc gì)
Đây là cấu trúc phổ biến thường gặp nhất của make. Cấu trúc mang nghĩa sai khiến ai làm gì, làm cho ai đó phải làm việc gì.
Các cụm từ mang nghĩa tương tự: have somebody do something/ get somebody do something.
- Ví dụ:
- My mom makes me go to market
- My teachers makes his student go to school early
- They make me want to go to school
Cấu trúc Make + somebody to verb (bắt ai đó phải làm việc gì, buộc ai đó phải làm việc gì)
Đây là dạng bị động của cấu trúc trên. Tức là khi muốn ai đó ở thể chủ động ta sẽ dùng cấu trúc “make somebody do something”, còn khi muốn sai biến hay buộc ai đó là gì ở thể bị động, ta dùng cấu trúc : “make somebody to something”
Ví dụ:
- He makes she go home at 9:00 (Anh ta bắt cô ấy về nhà lúc 9 giờ)
- => she is made to go home at 9:00 ( Cố ấy buộc phải về nhà lúc 9 giờ)
- They make her to complete this exam in 45 minutes ( họ bắt cô ấy phải làm bài kiểm tra này trong vòng 45 phút)
- => She is made to complete this exam in 45 minutes ( cô ấy buộc phải hoàn thành bài kiểm tra này trong vòng 45 phút)
- Hung makes his wife be at home after wedding (Hùng bắt vợ anh ấy phải ở nhà sau đám cưới)
- => His wife is made to be at home after wedding (vợ anh ấy bị buộc ở nhà sau đám cưới)
Cấu trúc Make + somebody/something + Adj ( làm cho…)
Ví dụ:
- This movie makes me sad (bộ phim này làm cho tôi buồn)
- This color makes this room bright (màu sơn này làm cho căn phòng sáng lên)
- Living abroad makes her homesick (sống ở nước ngoài làm cho cô ấy nhớ nhà)
Cấu trúc Make impossible/ possible (làm cho điều gì đó trở nên có thể/ không thể)
Ví dụ:
- Bridge makes possible to cross the river more easily and quickly. (Cây cầu giúp việc qua sông trở nên dễ dàng và nhanh hơn).
- The development of technology makes it possible for people to access to interesting knowledge. (Sự phát triển của công nghệ giúp mọi người tiếp cận được nhiều kiến thức thú vị).
- The Internet makes possible much faster communication. (Internet giúp giao tiếp nhanh hơn)
Cấu trúc make trong tiếng anh
3. Các ví dụ minh họa cách sử dụng động từ make.
Ví dụ :
- You make me cry
- I am make to go homework
- His present makes his girlfriend very happy
- The new car make possible to go to school easily and quickly.
- Let’s make a plan for this weekend.
Cấu trúc của make thường gặp
4. Các cụm từ với make thông dụng
Các cụm từ với make thông dụng
make up
trang điểm
make for
di chuyển về hướng
make up with somebody
làm hòa với ai
make off
chạy trốn
make over
giao lại cái gì cho ai
make out
hiểu ra
make into
biến đổi thành cái gì
make of
cảm nghĩ về cái gì
make something out to be
khẳng định
make a bed
dọn giường
make money
kiếm tiền
make a mess
bày bừa ra
make an effort
nỗ lực
make way for something/somebody
dọn đường cho ai/ cái gì
make friend with somebody
kết bạn với ai
make a habit of something
tạo thói quen gì
Các cụm từ thường gặp trong Tiếng Anh
Bài viết trên đây đã tổng hợp hết tất cả các cách sử dụng của động từ make, từ định nghĩa, cấu trúc, đến các ví dụ và các cụm từ thông dụng. Hi vọng sẽ giúp bạn trong quá trình học Tiếng Anh.