Cụm từ, thành ngữ
Nghĩa
Ví dụ
from then on
kể từ đó
From then on, we’ve never met him anymore.
Kể từ đó, chúng tôi không bao giờ gặp anh ấy nữa.
then and there
ngay lập tức
I suggested he buy this cake and he did it then and there.
Tôi gợi ý anh ấy mua chiếc bánh kia và anh ấy mua nó ngay lập tức.
only then
cho đến tận khi, chỉ đến lúc đó
Only then did I understand the problem.
Chỉ đến khi ấy tôi mới hiểu vấn đề
all that and then some
Ngoài những gì vừa được nhắc tới
Anna is so beautiful and adorable. All that and then some, she is so kind.
Anna rất xinh đẹp và đáng yêu. Ngoài những điều đó, cô ấy còn rất tốt bụng.
(every) now and then
thỉnh thoảng, nhưng không thường xuyên
I and Linda still get together for lunch every now and then.
Tôi và Linda vẫn thỉnh thoảng đi ăn trưa cùng nhau