Chả cá là gì? Chả cá tiếng Anh là gì? Bạn đã biết hay chưa?

Chả cá là gì?

Chả cá là một loại món ăn được làm từ thịt của các loại cá bằng phương pháp xay nhuyễn phần thịt của con cá rồi trộn với các loại gia vị, rau thơm, có thể viên tròn hay nén dẹt rồi đem hấp, rán hoặc bảo quản đông lạnh để sử dụng trong một thời gian ngắn.

Chả cá là một món ăn quen thuộc thường xuất hiện trong bữa cơm hằng ngày của người Việt Nam. Những món ăn được chế biến từ chả cá như chả cá chiên, món canh chua chả cá,…

Trên thực tế chả cá thường có hình viên tròn hoặc dạng dẹt. Những miếng chả cá dẹt được chiên giòn và cắt thành miếng có thể ăn kèm với cơm trắng hoặc ăn kèm với bún, bánh canh,….

Khi nhắc đến chả cá thì thường nhắc đến chả cá Lã Vọng, đây là một món ăn đặc sản của Hà Nội. Chả cá lá vọng thường được làm từ cá lăng thái lát rồi đem tẩm ướp thêm gia vị sau đó đem nướng trên than củi sau đó đem rán lại.

>>> Tham khảo: Chè Tiếng Anh là gì? Tên gọi các loại chè khác tiếng Anh là gì?

Chả cá tiếng Anh là gì?

Chả cá tiếng Anh là Grilled fish hay fried fish.

Chả cá trong tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Fried fish is a type of food made from fish of the fish by pureing the meat of the fish and then mixing with spices, herbs, which can be rounded or compressed and then steamed, fried or protected. Frozen for use in a short time.

Fried fish is a familiar dish that often appears in the daily meals of Vietnamese people. The dishes are made from fish ball such as fried fish ball, sour fish soup, …

In fact, the fried fish is usually round or flat. The pieces of flat fish are fried and cut into pieces that can be served with white rice or served with noodles, soup bread,..

When it comes to fish cakes, it is often referred to as ‘Chả Cá Lã Vọng’, this is a specialty dish of Hanoi. Grilled fish fillet is usually made from sliced lentils then marinated with spices, then grilled over charcoal then fried.

>>> Xem thêm: Thực phẩm chức năng tiếng Anh là gì?

Cụm từ liên quan đến chả cá tiếng Anh là gì?

Cụm từ liên quan đến chả cá tiếng Anh là how to make spring rolls (cách làm chả cá trôi);

– Fried fish pies (Món chả cá chiên);

– Fish mackerel (Chả cá thu);

– How to make steamed fish rolls (Cách làm chả cá hấp);

– How to make squid fish ball (Cách làm chả cá pha mực);

– Fried fish cake (Chả cá chiên giòn );…

– Ingredients: fresh fish, herbs, cooking oil…(Nguyên liệu: cá tươi, rau thơm, dầu ăn…);

– Price (Giá cả);…

>>> Tham khảo: Pretzel là gì? Pretzel là gì trong tiếng Anh?

Ví dụ cụm từ thường sử dụng chả cá tiếng Anh như thế nào?

Ví dụ cụm từ thường sử dụng chả cá tiếng Anh là The ingredients used to make fish cake must be fresh fish to ensure the freshness of the dish. (Nguyên liệu được sử dụng để làm chả cá phải là cá tươi để đảm bảo độ tươi ngon cho món ăn).

– In addition to fresh fish raw materials to make fish ball also includes ground meat, herbs, spices, cumin is one of the indispensable ingredients to create the flavor of the dish. (Ngoài cá tươi nguyên liệu để làm chả cá còn bao gồm thịt xay, rau thơm, gia vị, thìa là chính là một trong những nguyên liệu không thể thiếu để tạo nên hương vị của món ăn.)

– To make fish cake, you need to follow the steps of preparing raw materials, marinating fish and pureing, followed by steaming fish ball, and finally fried fish cake. (Để làm chả cá cần thực hiện theo các bước là sơ chế nguyên liệu, tẩm ướp cá và xay nhuyễn, tiếp theo là hấp chả cá, cuối cùng là chiên chả cá).

Trên đây là bài viết về chả cá là gì, chả cá tiếng Anh là gì và các cụm từ liên quan đến chả cá trong tiếng Anh.

>>> Tham khảo: Chỉ Số BMI Là Gì? Những Vấn Đề Liên Quan Chỉ Số BMI

Rate this post

Viết một bình luận