Chia ly nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ Chia ly,Chia li là gì:

Nội dung chính

  • Định nghĩa – Khái niệm
  • chia ly tiếng Tiếng Việt?
  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của chia ly trong Tiếng Việt
  • Kết luận
  • Video liên quan

Chia ly,Chia li nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Chia ly,Chia li Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chia ly,Chia li mình

0

0

xem chia li

Ý nghĩa của từ Chia li là gì:

Chia li nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Chia li Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chia li mình

5

1

(người thân) rời xa nhau, mỗi người một ngả, không còn được gần gũi, chung sống với nhau nữa sum họp và chia li phút chia li cuộc chia l [..]

<< Chia ly,Chia li Chia hết cho >>

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “chia ly”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chia ly, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chia ly trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thời khắc chia ly đã đến.

2. Nghĩa là cuộc chia ly anh em.

3. Đôi Ngả Chia Ly – Phi Khanh 13.

4. Cuộc chia ly thật không dễ dàng.

5. Nhân phút chia ly, tôi có hai chuyện…

6. và chẳng hề thấy còn cảnh chia ly.

7. Cuộc chia ly ở Mi-lê thật cảm động.

8. Đây là cách mà chúng tôi sửa soạn chia ly.

9. 20 Cuộc chia ly thật không dễ dàng chút nào.

10. Từ giờ, chúng ta sẽ không bao giờ phải chia ly nữa.

11. Tôi đã có đủ lời nói và nước mắt chia ly rồi.

12. Chiến tranh biến gia đình thành nỗi chia ly và khổ đau.

13. Hoặc là chiến ngay hoặc là đối mặt với lo lắng chia ly.

14. Tôi biết rằng sự chia ly của chúng tôi chỉ là tạm thời thôi.

15. Sau năm năm chia ly kể từ vụ bắt cóc khi cô còn là một cô gái trẻ,

16. Nỗi buồn từ cuộc chia ly tạm thời đó đã lập tức được thay thế bằng niềm hạnh phúc.

17. Bởi vì từ khi tôi chia ly với nó, nó làm tôi thấy như bị mất một ngón tay.

18. Gia đình chúng tôi đã trải qua nhiều lo lắng, công việc, cảnh chia ly và thời gian khó khăn.

19. Bố còn cho vào đoạn cuối những bài hát chia ly, trong trường hợp mọi thứ không như ý muốn.

20. Nó có nghĩa là nỗi buồn vì sự chia ly sẽ trở thành hạnh phúc nhờ vào sự tái hợp.

21. Đến giờ chia ly, mọi khởi đầu mới đều đến từ sự kết thúc của khởi đầu khác ( Vỗ tay )

22. Việc mất cơ hội chăm sóc cho họ có thể cảm thấy còn đớn đau hơn sự chia ly tạm thời.

23. Và khi bạn hỏi mọi người về sự kết nối, những câu chuyện mà họ kể cho tôi là về sự chia ly.

24. Mặc dù đàm phán rất khó khăn nhưng cũng đã có ba cuộc đoàn viên giữa những gia đình bị chia ly được tổ chức.

25. Tôi nghĩ rằng, sau cùng, cuộc sống cũng chỉ là một sự chia ly. Nhưng điều đau đớn nhất, chính là không kịp nói lời tạm biệt

26. (97) Robert và Maria Harris gia nhập Giáo Hội và vẫn luôn trung thành và trung tín với phúc âm mặc dù gặp khó khăn và chia ly.

27. Anh nhanh chóng viết đầy cuốn sổ tay với những sáng tác mới về những mối quan hệ và sự chia ly, thu âm thành album mới mang tên Blood on the Tracks vào tháng 9 năm 1974.

28. Ý nghĩ và hy vọng rằng tôi có thể có được mối quan hệ vĩnh cửu đã củng cố tôi vượt qua những thử thách của sự chia ly và nỗi cô đơn mà một phần là do cuộc sống hữu diệt.

29. Cha của chúng tôi vẫn còn ở trong quân ngũ, nhưng ông và Mẹ tôi đã thỏa thuận rằng nếu họ có bị chia ly trong thời chiến, thì họ cũng sẽ cố gắng đoàn tụ ở quê của ông bà nội tôi.

30. Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa – Khái niệm

chia ly tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chia ly trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chia ly trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chia ly nghĩa là gì.

– x. chia li.

  • thẩm mỹ Tiếng Việt là gì?
  • trung đội phó Tiếng Việt là gì?
  • phủ trời Tiếng Việt là gì?
  • hương vòng Tiếng Việt là gì?
  • tước vị Tiếng Việt là gì?
  • nhởn nhơ Tiếng Việt là gì?
  • sò huyết Tiếng Việt là gì?
  • Tân Trụ Tiếng Việt là gì?
  • Vương Đạo Tiếng Việt là gì?
  • Tây Sơn Tiếng Việt là gì?
  • tuồng như Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chia ly trong Tiếng Việt

chia ly có nghĩa là: – x. chia li.

Đây là cách dùng chia ly Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chia ly là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Rate this post

Viết một bình luận