1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :
đọc ng……. ngứ, ng……. tay nhau, dấu ng……. đơn
2. Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
– Trái nghĩa với riêng:………………………
– Cùng nghĩa với leo :……………………….
– Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :………….
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
– Trái nghĩa với đóng:………………………….
– Cùng nghĩa với vỡ…………………………..
– Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ………………
TRẢ LỜI:
1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :
đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn
2. Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa như sau :
– Trái nghĩa với riêng: chung
– Cùng nghĩa với leo : trèo
– Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
– Trái nghĩa với đóng : mở
– Cùng nghĩa với vỡ : bể
– Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi : mũi
Giaibaitap.me