Chủ đầu tư tiếng Anh là gì – Chủ đầu tư trong tiếng Anh là gì

Chủ đầu tư tiếng Anh là gì – Chủ đầu tư trong tiếng Anh là gì

Chủ đầu tư tiếng Anh là gì – Chủ đầu tư trong tiếng Anh là gì

Chủ đầu tư tiếng Anh là gì?” là câu hỏi được khá nhiều đọc gỉa tìm kiếm. Đây là cụm từ được dung nhiều trong ngành xây dựng hay trong bản hợp đồng. Nếu bạn là một trong những người khá thắc mắc về chủ đầu tư là như thế nào trong tiếng Anh, thì bài viết này rất phù hợp với bạn Hãy tham khảo với CNTA nhé !

==>> Tải về bộ từ vựng của Ms Hoa Toeic

Video từ vựng đại diện chủ đầu tư tiếng anh là gì ?

Chủ đầu tư tiếng Anh là gì

Chủ đầu tư trong tiếng Anh và cách phát âm của cụm từ tiếng Anh chủ đầu tư.

Chủ đầu tư /ɪnˈvestər/ : Investor

Chủ đầu tư là gì

Chủ đầu tư là một tổ chức (hay người nào đó) được giao thay mặt chủ sở hữu vốn hay là người (hoặc tổ chức) sở hữu vốn, cũng là chủ đầu tư về xây dựng các công trình nhằm quản lý và sử dụng vốn trong quá trình thực hiện dự án. Chủ đầu tư có quyền dừng thi công lại, khi khắc phục hậu quả, khi vi phạm các quy định hay xử lý một vấn đề nào đó có liên quan.

Vốn đầu tư chủ sở hữu là gì

Vốn đầu tư chủ sở hữu là vốn của chủ đầu tư tự có, không vay mượn ở bất kỳ nơi nào.

Trên đây, mình đã trình bày khái quát về “Chủ đầu tư tiếng Anh là gì?” và khái niệm về “Vốn đầu tư chủ sở hữu là gì?”. Tiếp theo, mình sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành về chủ đề xây dựng và cách phát âm, nhằm giúp các bạn hiểu thật rõ hơn nữa về “Chủ đầu tư tiếng Anh là gì?”.

10 Thuật ngữ tiếng Anh cần biết trong ngành đầu tư Xây Dựng

Employer: Người đi thuê, hay còn gọi là người tuyển dụng Trong xây dựng, đấu thầu có ý nghĩa là với người mua, chủ đầu tư là người đứng ra tổ chức đấu thầu và cũng là người đứng ra ký hợp đồng với người trúng thầu nào đó.

Repeat Orders: Đặt hàng lại

Punch- list: Danh mục tất cả các công việc đã hoàn tất

Profit: Lợi nhuận

Subconstractors: Các nhà thầu phụ

Quality-Control Engineering (QCE): Kỹ thuật kiểm tra chất lượng

Prequalification of bidders: Sơ tuyển nhà thầu

Retroactive Financing: Tài chính hồi tố

Limited Tendering (Biddinng): Đấu thầu hạn chế

Ranking of Bidders: Xếp hạng các nhà thầu

85 Từ vựng tiếng Anh chủ đề Xây Dựng mới nhất

Architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/: kiến trúc

Architectural /ˌɑːrkɪˈtektʃərəl/: thuộc về kiến trúc

Apprentice /əˈprentɪs/: người học việc

Building site /ˈbɪldɪŋ/ /saɪt/: công trường xây dựng

Bricklayer’s labourer /ˈbrɪkleɪərs/ /ˈleɪbərər/: thợ phụ nề

Brick wall /brɪk/ /wɔːl/: tường gạch

Brick /brɪk/: gạch

Bag of cement /bæɡ/ /əv/ /sɪˈment/: bao xi măng

Bricklayer /ˈbrɪkleɪər/: thợ nề

Carcase /ˈkɑːrkəs/: khung sườn nhà

Concrete floor /ˈkɑːŋkriːt/ /flɔːr/: sàn bê tông

Cellar window /ˈselər/ /ˈwɪndoʊ/: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm

Concrete base course /ˈkɑːŋkriːt/ /beɪs/ /kɔːrs/: cửa sổ tầng hầm

Culvert /ˈkʌlvərt/: ống dây điện ngầm; cống

Contractor /kənˈtræktər/: nhà thầu

Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc

Craftsman /ˈkræftsmən/: nghệ nhân

Chemical engineer /ˈkemɪkl/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư hóa

Civil engineer /ˈsɪvl/ /ˌendʒɪˈnɪr/ : kỹ sư xây dựng dân dụng

Construction engineer /kənˈstrʌkʃn/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư xây dựng

Construction group /kənˈstrʌkʃn/ /ɡruːp/: đội xây dựng

Consultant /kənˈsʌltənt/: tư vấn

Contracting officer /ˈkɑːntræktɪŋ//ˈɔːfɪsər/: viên chức quản lý hợp đồng

Drainage system /ˈdreɪnɪdʒ/ /ˈsɪstəm/: hệ thống thoát nước

Drainage /ˈdreɪnɪdʒ/: thoát nước

Electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/: điện

Electrical /ɪˈlektrɪkl/: thuộc về điện

Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện

Electrical engineer /ɪˈlektrɪkl/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư điện

Guard board /ɡɑːrd//bɔːrdz: tấm chắn, tấm bảo vệ

Ground floor /ɡraʊnd/ /flɔːr/: tầng trệt

Hollow block wall /ˈhɑːloʊ/ /blɑːk//wɔːl/: tường xây bằng gạch lỗ

Heating system /ˈhiːtɪŋ//ˈsɪstəm/: hệ thống sưởi

Heavy equipment /ˈhevi//ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị thi công

Interior decoration /ɪnˌtɪriər dekəˈreɪʃn/: trang trí nội thất

Jamb /dʒæm/: thanh đứng khuôn cửa

Ledger /ˈledʒər/: gióng ngang ở giàn giáo

Landscape /ˈlændskeɪp/: xây dựng vườn hoa

Lintel (window head) /ˈlɪntl/ /ˈwɪndoʊ/ /hed/: rầm đỡ cửa sổ hoặc cửa ra vào

Mechanics /məˈkænɪks/: cơ khí, cơ khí học

M&E: Điện – Nước

Mortar trough /ˈmɔːrtər/ /trɔːf/: chậu vữa

Mate /meɪt/: thợ phụ

Mechanical engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư cơ khí

Owner /ˈoʊnər/: chủ đầu tư

Owner’s representative /ˈoʊnər/ /ˌreprɪˈzentətɪv/:: đại diện chủ đầu tư

Power /ˈpaʊər/: điện (nói về năng lượng)

Plumbing system /ˈplʌmɪŋ/ /ˈsɪstəm/:: hệ thống cấp nước

Putlog (putlock): thanh giàn giáo

Platform railing /ˈplætfɔːrm/ /ˈreɪlɪŋ/: lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)

Plank platform /plæŋk/ /ˈplætfɔːrm/: sàn lát ván

Plants and equipment  /plænts/ /ənd/ /ɪˈkwɪpmənt/: xưởng và thiết bị

Plasterer /ˈplæstərər/: thợ hồ

Plumber /ˈplʌmər/: thợ ống nước

People on site /ˈpiːpl/ /ɑːn/ /saɪt/: nhân viên ở công trường

Quality engineer /ˈkwɑːləti/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư đảm bảo chất lượng

Quantity surveyor /ˈkwɑːntəti/ /sərˈveɪər/: dự toán viên

Soil boring /sɔɪl/ /ˈbɔːrɪŋ/: khoan đất

Structural /ˈstrʌktʃərəl/: thuộc về kết cấu

Structure /ˈstrʌktʃər/: kết cấu

Storm-water/ rainwater /ˈstɔːrm wɔːtər/ /ˈreɪnwɔːtər/: nước mưa

Sewerage /ˈsuːərɪdʒ/: hệ thống ống cống

Sewer /ˈsuːər/: ống cống

Sewage /ˈsuːɪdʒ/: nước thải trong cống

Soil investigation /sɔɪl/ /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/: thăm dò địa chất

Specialized trade /ˈspeʃəlaɪzd/ /treɪd/: chuyên ngành

Scaffolding joint with chain /ˈskæfəldɪŋ/: giàn giáo liên hợp

Scaffold pole (scaffold standard) /ˈskæfəld/ /poʊl/, /ˈskæfəld/ /ˈstændərd/: cọc giàn giáo

Supervisor  /ˈsuːpərvaɪzər/: giám sát

Site engineer /saɪt/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư công trường

Site manager /saɪt/ /ˈmænɪdʒər/: trưởng công trình

Structural engineer /ˈstrʌktʃərəl/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư kết cấu

Sanitary engineer /ˈsænəteri/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư cấp nước

Soil engineer /sɔɪl/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư địa chất

Storekeeper /ˈstɔːrkiːpər/: thủ kho

Surveyor /sərˈveɪər/: trắc đạt viên, khảo sát viên

Steel-fixer /stiːl ˈfɪksər/: thợ sắt

Scaffolder /ˈskæfoʊldər/: thợ giàn giáo

Sub-contractor /sʌb kənˈtræktər/: nhà thầu phụ

Triangulation /traɪˌæŋɡjuˈleɪʃn/: phép đạc tam giác

Water supply system /ˈwɑːtər/ /səˈplaɪ/ /ˈsɪstəm/:: hệ thống cấp nước

Work platform /wɜːrk/ /ˈplætfɔːrm/: bục kê để xây

Window ledge /ˈwɪndoʊ//ˈledʒ/: ngưỡng (bậu) cửa sổ

Welder /ˈweldər/: thợ hàn

Worker /’wɜːrkər/: công nhân

Lời kết về chủ đầu tư tiếng Anh

Vậy “Chủ đầu tư tiếng Anh là gì?” chắc hẳn các bạn đã khá rõ. Và đã hiểu về khái niệm. Bên cạnh mình cũng cung cấp thêm 10 Thuật ngữ cần thiết trong Xây Dựng và 85 từ vựng tiếng Anh về chủ đề Xây Dựng. Hy vọng, các bạn tìm kiếm được thông tin mình đang cần.

Xem thêm : Công suất tiếng anh là gì

Từ khóa tìm kiếm : chủ đầu tư tiếng anh là gì, đầu tư tiếng anh là gì, nhà đầu tư tiếng anh là gì, chủ đầu tư tiếng anh, vốn đầu tư tiếng anh là gì, đầu tư tiếng anh, nhà đầu tư tiếng anh, đầu tư trong tiếng anh, đầu tư công tiếng anh là gì, chu dau tu tieng anh, đầu tư xây dựng tiếng anh là gì, chủ trương đầu tư tiếng anh là gì, nhà đầu tư trong tiếng anh, chủ đầu tư dự án tiếng anh là gì, chu dau tu tieng anh la gi, dau tu tieng anh, chủ đầu tư xây dựng tiếng anh là gì, chủ dự án tiếng anh là gì, chủ đầu tư trong tiếng anh, đại diện chủ đầu tư tiếng anh là gì, chủ thầu tiếng anh là gì, đầu tư in english, vốn đầu tư tiếng anh, vốn chủ sở hữu tiếng anh là gì, dự án đầu tư tiếng anh là gì, nhà thầu xây dựng tiếng anh là gì, punch list là gì, chủ trương đầu tư tiếng anh, thầu xây dựng tiếng anh là gì, dau tu tieng anh la gi, dđầu tư tiếng anh, chủ đầu tư tiếng trung là gì, tư vấn đầu tư tiếng anh là gì, chủ đầu tư là gì, chủ thầu xây dựng tiếng anh là gì, đầu tư xây dựng cơ bản tiếng anh là gì,

Rate this post

Viết một bình luận