STT
Môn học
Số tín chỉ
Lý thuyết
Thực hành
HỌC KỲ I
17
16
1
1
Toán cao cấp
4
4
0
2
Vật lý 1
2
2
0
3
Sinh học đại cương
4
3
1
4
Hóa học đại cương
3
3
0
5
Anh văn chuyên ngành 1
4
4
0
HỌC KỲ II
17
15
2
1
Vật lý 2
2
2
0
2
Tư duy phân tích
3
3
0
3
Vi sinh vật đại cương
4
3
1
4
Hóa hữu cơ
4
3
1
5
Anh văn chuyên ngành 2
4
4
0
HỌC KỲ III
19
16
3
1
Nhập môn Khoa học & Công nghệ thực phẩm
3
3
0
2
Hóa sinh
4
3
1
3
Hóa lý
3
3
0
4
Hóa thực phẩm
3
3
0
5
Thống kê sinh học
3
2
1
6
Môn tự chọn (nhóm 1)
3
3
0
HỌC KỲ IV
16
14
2
1
Các nguyên lý Kỹ thuật thực phẩm
4
4
0
2
Vi sinh thực phẩm
4
3
1
3
Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng
3
3
0
4
Enzyme và lên men thực phẩm
3
2
1
5
Bao bì thực phẩm
2
2
0
Thực tập ngành nghề 1*
1
HỌC KỲ V
17
15
2
1
Quá trình & Thiết bị thực phẩm 1
4
3
1
2
Phân tích thực phẩm
4
3
1
3
Độc tố học và an toàn TP
3
3
0
4
Xử lý nước và nước thải
3
3
0
5
Môn tự chọn (Nhóm 1)
3
3
0
HỌC KỲ VI
17
14
3
1
Quá trình & Thiết bị thực phẩm 2
4
3
1
2
Các hệ thống đảm bảo chất lượng TP
3
3
0
3
Phụ gia TP
2
2
0
4
Phân tích vi sinh thực phẩm
3
2
1
5
Kỹ năng viết luận văn tốt nghiệp
2
2
0
6
Phương pháp nghiên cứu khoa học
3
2
1
Thực tập ngành nghề 2*
HỌC KỲ VII
14
10
4
(Tự chọn 2/6 môn học chuyên ngành)
1
Môn chuyên ngành tự chọn (Nhóm 2)
4
3
1
2
Môn chuyên ngành tự chọn (Nhóm 2)
4
3
1
3
Phân tích cảm quan thực phẩm
3
2
1
4
Phát triển sản phẩm thực phẩm và tiếp thị
3
2
1
HỌC KỲ VIII
Luận văn tốt nghiệp**
12
12
1. Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm sữa
2. Công nghệ đồ uống
3. Công nghệ chế biến lương thực
4. Công nghệ chế biến hải sản
5. Công nghệ chế biến các sản phẩm thịt
6. Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao
7. Quản lý sản xuất và quản lý chất lượng
Tổng
129
Các môn học khoa học chính trị
10
– Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê Nin
– Đường lối CM của Đảng CS Việt Nam
5
5
0
– Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
3
0
2
2
0
Tổng cộng
139