Cách viết phương trình đã cân bằng
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 clo sắt (II) clorua Sắt tricloruaChlorine Iron(III) chloride(khí) (dd) (dd)(vàng lục) (lục nhạt) (vàng nâu) Muối Muối71 127 1621 2 2 Hệ số Nguyên – Phân tử khối (g/mol) Số mol Khối lượng (g)
Hãy click nút “Youtube” để theo dõi kênh của Ad
để nhận nhiều phần quà học bổng hấp dẫn
và nghe về hành trình định cứ Úc của giảng viên RMIT nhé
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cl2
+
2FeCl2 → 2FeCl3
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với FeCl2 (sắt (II) clorua) để tạo ra
FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng
để Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để
Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua)?
muối Sắt II FeCl2 bị oxi hóa bởi Cl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) và tạo ra chất FeCl3 (Sắt triclorua)
Hiện tượng nhận biết
nếu phản ứng xảy ra Cl2
+
2FeCl2 → 2FeCl3 là gì ?
Khí màu vàng clo (Cl2) tan dần trong dung dịch Sắt II clorua (FeCl2) màu xanh lam nhạt và chuyển thành màu nâu đỏ của dung dịch Sắt III clorua (FeCl3)
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2
+
2FeCl2 → 2FeCl3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Advertisement
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cl2 (clo) ra
FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
FeCl2 (sắt (II) clorua) ra
FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2
+
2FeCl2 → 2FeCl3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Advertisement
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2
+
2FeCl2 → 2FeCl3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2
+
2FeCl2 → 2FeCl3
Câu 1. Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Xem đáp án câu 1
A. 6B. 5C. 4D. 7
Câu 2. Phản ứng hóa học
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Xem đáp án câu 2
A. 4B. 2C. 3D. 5
Câu 3. Số thí nghiện tạo thành kim loại
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Xem đáp án câu 3
A. 4B. 2C. 3D. 5
Câu 4. Tìm phản ứng sai
Phản ứng hóa học nào sau đây là sai ?
A. Ba(HCO3)2 →(t0) BaCO3 + CO2 + H2O
B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2
D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Xem đáp án câu 4
A. Ba(HCO3)2 →(t0) BaCO3 + CO2 + H2OB. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Câu 5. Phản ứng tạo kim loại
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Xem đáp án câu 5
A. 4B. 2C. 3D. 5
Câu 6. Oxi hóa – khử
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử?
A. Fe(OH)2 −tº→ FeO + H2O
B. FeO + CO −tº→ Fe + CO2
C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Xem đáp án câu 6
A. Fe(OH)2 −tº→ FeO + H2OB. FeO + CO −tº→ Fe + CO2C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaClD. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Câu 7. Bài tập xác định chất oxi hóa, chất khử
Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Xem đáp án câu 7
A. 4B. 5C. 6D. 8
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi