Cô dâu, chú rể tiếng Anh là gì
Cô dâu, chú rể tiếng Anh là bride, groom. Cô dâu và chú rể là hai nhân vật chính trong 1 hôn lễ, là buổi tuyên bố lễ thành hôn giữa hai người.
Một số từ vựng tiếng Anh về đám cưới.
Best man /ˌbest ˈmæn/: Phù rể.
Bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/: Phù dâu.
Vow/vaʊ/: Lời thề.
Toast /toʊst/: Uống mừng.
Wedding dress /ˈwedɪŋ dres/: Váy cưới.
Bouquet /bʊˈkeɪ/: Bó hoa.
Tuxedo /tʌkˈsiːdoʊ/: Áo đuôi tôm.
Wedding cake /ˈwedɪŋ keɪk/: Bánh cưới.
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về đám cưới.
Let’s get married.
Chúng ta lấy nhau nhé.
Their married life is very happy.
Cuộc sống hôn nhân của họ rất hạnh phúc.
They will have a honeymoon in Paris.
Họ sẽ đi tuần trăng mật ở Paris.
My husband is less than two years older than me.
Chồng tôi ít hơn tôi hai tuổi.
Are you engaged?
Bạn đính hôn chưa?
My wedding will be held next month.
Lễ cưới của tôi sẽ được tổ chức vào tháng tới.
I haven’t thought about marriage yet.
Tôi chưa muốn nghĩ đến hôn nhân.
Bài viết cô dâu, chú rể tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.