Cổ tích tiếng Anh là fairy tale, phiên âm ˈfeəri teɪl. Cổ tích là một thể loại văn học tự sự được dân gian sáng tác có xu thế hư cấu, bao gồm cổ tích thần kỳ, cổ tích thế sự, cổ tích phiêu lưu và cổ tích loài vật.
Cổ tích tiếng Anh là fairy tale, phiên âm /ˈfeəri teɪl/. Cổ tích là một loại truyện ngắn chủ yếu kể về các nhân vật dân gian hư cấu như tiên, yêu tinh, thần tiên, quỷ, người lùn, người khổng lồ, người cá và thường là có phép thuật.
Một số câu chuyện cổ tích hay và nổi tiếng trên thế giới như Nàng tiên cá, Bạch Tuyết và Bảy chú lùn, Cô bé lọ lem, Công chúa ngủ trong rừng.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cổ tích.
Princess /prɪnˈses/: Công chúa.
Prince /prɪns/: Hoàng tử.
Witch /wɪtʃ/: Phù thủy.
Hunter /ˈhʌntər/: Thợ săn.
Genie /ˈdʒiːni/: Thần đèn.
Crown /kraʊn/: Vương miện.
Castle /ˈkɑːsl/: Lâu đài.
Carriage /ˈkærɪdʒ/: Cỗ xe ngựa.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cổ tích.
A collection of fairy tales was first published in 1812 by the Grimm brothers.
Một bộ sưu tập truyện cổ tích lần đầu tiên được xuất bản năm 1812 bởi anh em nhà Grimm.
We are not generally retelling the exact same story as the fairy tale world.
Chúng tôi không định kể lại câu chuyện chính xác trong thế giới cổ tích.
Marshall firmly believed that Into the Woods was a fairy tale for the post generation.
Marshall tin chắc rằng Khu rừng cổ tích sẽ là một câu chuyện cổ tích cho các thế hệ sau.
Some legends mention violent giants living on the earth before the flood.
Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận nước lụt.
I thought they were fairy tales for children until I was gifted that film.
Tôi cứ tưởng là chuyện cổ tích cho con nít cho đến khi tôi xem đoạn phim đó.
Bài viết cổ tích tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.