Từ vựng tiếng anh về máy tính – Computer
Chúng ta sử dụng computers (máy tính) hàng ngày nhưng các bạn đã biết hết một số thuật ngữ thường hay dùng liên quan đến nó chưa?! Chúng ta cùng nhau khám phá một số cụm từ quen thuộc sau đây nhé.
Nội dung chính
- Từ vựng tiếng anh về máy tính – Computer
- giới thiệu cùng bạn
- Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng? Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!
- Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!
- Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết
- Video liên quan
Đầu tiên, chúng ta phải biết cách start up (mở máy) và shut down the computer (tắt máy). Trên màn hình desktop (màn hình nền) là những icons (biểu tượng) của các chương trình phần mềm của máy tính. Việc chúng ta hay làm trên máy tính là get online hay access the internet (truy cập mạng internet) để check your email (kiểm tra hộp thư điện tử) hay surf/browse the web (lướt web) và use social media (sử dụng các dịch vụ đa phương tiệnxã hội). Khi chúng ta kiểm tra hộp thư chúng sẽ có chức năng write and send messages (viết và gửi thư), reply to an email (trả lời thư) và forward an email (chuyển tiếp thư cho người khác). Đôi lúc trong thư chúng ta cũng phải attach a file (đính kèm một tập tin) để gửi đi.
Một số người dùng máy tính để log into the bank account (đăng nhập tài khoản ngân hàng) để kiểm tra thông tin tài khoản. Nếu the website was down (trang web bị lỗi) chúng ta sẽ thấy một thông báo hiện trên home page (trang chủ) rằng they are doing some scheduled maintenance on the system (họ đang bảo trì hệ thống). Sử dụng search engine (công cụ tìm kiếm) cũng là một hoạt động khá phổ biến của người dùng máy tính.
Nếu muốn lưu tập tin ra đĩa CD chúng ta sẽ phải burn a CD.
Sử dụng máy tính phải cẩn thận, đừng press the wrong key (bấm nhầm phím) vì đôi khi chúng sẽ dẫn đến việc delete your important file (xóa tập tin quan trọng), nghiêm trọng nhấn chính là không thể recover the file (phục hồi tập tin) từ recycle bin (thùng rác của máy tính).
Đang sử dụng mà the computer freezes or locks up (máy tính bị đơ) chúng ta có thể restart/reboot the computer (khởi động lại máy). Nếu chúng ta sợ mất dữ liệu có thể back up the files (thao tác lưu trữ tập tin dự phòng ra ngoài) để phòng trường hợp the computer crashes and cannot be repaired (máy tính hỏng và không thể sửa được).
Tốt nhất khi chúng ta install a program (cài đặt một chương trình), chúng ta phải run scans for viruses and spyware (chạy chương trình chống vi-rút hoặc phần mềm gián điệp) để the computer wont be infected (máy tính không bị ảnh hưởng bởi các chương trình phá hoại này).
giới thiệu cùng bạn
Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation) Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày
Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng? Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!
Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.
Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?
Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!
- hay
Đăng kí bằng Facebook
Các bài viết khác cùng trong chủ đề Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
- Thành ngữ tiếng Anh thông dụng (1)
- Thành ngữ tiếng Anh với từ Life
- Từ vựng tiếng Anh về chương trình tv
- Từ vựng tiếng Anh về siêu thị (phần 1)
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển