Con gái thi khối d nên học ngành gì? Các ngành hot khối d dành cho nữ – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng

Con gái thi khối d nên học ngành gì? Các ngành hot khối d dành cho nữ

Hiện nay, khối D là khối thi rất phổ biến, được nhiều trường đại học áp dụng để xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành. Tuy nhiên, nhiều bạn nữ vẫn còn phân vân liệu có nên lựa chọn khối D để theo đuổi hay không. Để có thể biết được chính xác câu trả lời cho bản thân, mời người đọc theo dõi bài viết sau.

Khối D gồm những môn nào?

Khối D

Khối D gồm 02 môn chính là Toán hoặc Văn và một môn học khác. Cụ thể:

STT

Khối

STT

Khối

1

D00: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ.

41

D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật.

2

D01: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh.

42

D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp.

3

D02: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga.

43

D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung.

4

D03: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp.

44

D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga.

5

D04: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung.

45

D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp.

6

D05: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức.

46

D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung.

7

D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật.

47

D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức.

8

D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh.

48

D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga.

9

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

49

D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật.

10

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh.

50

D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp.

11

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh.

51

D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung.

12

D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh.

52

D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.

13

D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.

53

D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.

14

D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh.

54

D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.

15

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

55

D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.

16

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh.

56

D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

17

D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức.

57

D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.

18

D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga.

58

D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.

19

D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật.

59

D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.

20

D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp.

60

D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.

21

D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung.

61

D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.

22

D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức.

62

D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.

23

D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga.

63

D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.

24

D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật.

64

D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.

25

D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp.

65

D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật.

26

D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung.

66

D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp.

27

D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức.

67

D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung.

28

D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga.

68

D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.

29

D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật.

69

D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức.

30

D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp.

70

D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.

31

D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung.

71

D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.

32

D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức.

72

D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.

33

D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga.

73

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

34

D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật.

74

D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.

35

D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp.

75

D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.

36

D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung.

76

D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.

37

D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức.

77

D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.

38

D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga.

78

D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.

39

D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh.

79

D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.

40

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp.

80

D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.

Con gái thi khối D nên học những ngành nào?

Các ngành xét tuyển khối D rất đa dạng và phong phú. Nếu các bạn có ước mơ được công tác trong lĩnh vực công nghệ thông tin, khối D sẽ là lựa chọn đáng để cân nhắc. Ngành công nghệ thông tin mang lại cho các bạn nữ cơ hội việc làm đa dạng, không chỉ bao quanh trong lĩnh vực máy tính hoặc thông tin. Bạn có thể là một trong những nhân tố quan trọng trong lĩnh vực công nghệ, văn hóa, du lịch,…

Bạn đang xem: Con gái thi khối d nên học ngành gì? Các ngành hot khối d dành cho nữ

Bên cạnh đó, nếu bạn có đam mê trở thành những “người lái đò” giúp các em học sinh đến với bến bờ tri thức, bạn có thể theo đuổi nó với khối D này. Các bạn có thể thử sức ở các ngành như sư phạm tiếng Anh, giáo dục mầm non, giáo dục đặc biệt, giáo dục tiểu học,…

Khối ngành kinh tế tài chính sẽ là ngành phù hợp dành cho nữ vì môi trường làm việc năng động, quan hệ xã hội rộng và là top ngành mang lại mức thu nhập cao so với các ngành khác. Các bạn có thể học các ngành như Tài chính – Ngân hàng, bảo hiểm, quản trị kinh doanh,…

Sau đây là một số ngành học tham khảo dành cho các bạn nữ yêu thích khối này:

Nhóm ngành kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

Kinh doanh quốc tế và logistics

Bất động sản

Quản trị tài chính ngân hàng

Kinh doanh quốc tế

Quản lý kinh doanh và marketing

Tài chính-Ngân hàng

Quản trị tài chính kế toán

Kế toán

Quan hệ lao động

Quản trị công nghệ truyền thông

Quản trị – Luật

Hệ thống thông tin quản lý

Kinh doanh thương mại

Quản trị văn phòng

Quản trị bệnh viện

Quản trị nhân lực

Quản lý công

Marketing

Khoa học quản lý

Thương mại điện tử

Bảo hiểm

 

Kinh doanh thương mại

 

Nhóm ngành Khoa học sự sống

Công nghệ sinh học

Nhóm ngành nhân văn

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Quản lý văn hoá

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Triết học

Ngôn ngữ Đức

Văn học

Tiếng Anh thương mại

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Pháp

Ngôn ngữ Khmer

Ngôn ngữ Nga

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Ngôn ngữ Nhật

Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

Ngôn ngữ Italia

 

Nhóm ngành kỹ thuật

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Máy và tự động công nghiệp

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Điện tự động giao thông vận tải

Kỹ thuật hạt nhân

Kỹ thuật cơ điện tử

Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

Kỹ thuật môi trường

Điện tự động công nghiệp

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

Điện tử viễn thông

Tự động hóa hệ thống điện

Kỹ thuật cơ khí

Máy và tự động hóa xếp dỡ

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Kỹ thuật mỏ

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Kỹ thuật y sinh

Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Quản lý năng lượng

Robot và trí tuệ nhân tạo

Quản lý công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật in

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Năng lượng tái tạo

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

Nhóm ngành xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

Nhóm ngành môi trường và bảo vệ môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

Quản lý đất đai

Kinh tế

Bảo hộ lao động

 

Nhóm ngành toán và thống kê

Toán ứng dụng

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Quản lý giáo dục

Giáo dục Tiểu học

Sư phạm Ngữ văn

Giáo dục Chính trị

Sư phạm Địa lý

Sư phạm Toán học

Sư phạm Tin học

Sư phạm Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Pháp

Sư phạm Lịch sử

Sư phạm công nghệ

Nhóm ngành Nông, Lâm Nghiệp và Thủy Sản

Nuôi trồng thuỷ sản

Quản lý tài nguyên rừng

Kinh tế nông nghiệp

Phát triển nông thôn

Khuyến nông

Lâm học

Nông học

Kinh doanh nông nghiệp

Chăn nuôi

Bảo vệ thực vật

Nông nghiệp

Lâm nghiệp đô thị

Khoa học cây trồng

Phát triển nông thôn

Nhóm ngành dịch vụ vận tải

Khai thác máy tàu biển

Quản lý hoạt động bay

Điều khiển tàu biển

Khai thác vận tải

Quản lý hàng hải

 

Nhóm ngành sản xuất và chế biến

Công nghệ thực phẩm

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

Công nghệ dệt, may

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Công nghệ chế biến lâm sản

Công nghệ sau thu hoạch

Nhóm ngành thú y

Thú y

Nhóm ngành khoa học tự nhiên

Khí tượng và khí hậu học

Khoa học môi trường

Thuỷ văn học

Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững

Nhóm ngành báo chí và thông tin

Báo chí

Quan hệ công chúng

Truyền thông đa phương tiện

Lưu trữ học

Truyền thông doanh nghiệp

Kinh doanh xuất bản phẩm

Thông tin – thư viện

Bảo tàng học

Truyền thông quốc tế

 

Nhóm ngành sức khỏe

Dược học

Y tế công cộng

Điều dưỡng

Dinh dưỡng

Nhóm ngành Kiến Trúc và Xây Dựng

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng công trình thủy

Thiết kế nội thất

Kỹ thuật cầu đường

Quản lý xây dựng

Kiến trúc

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Kỹ thuật cấp thoát nước

Quản lý công trình xây dựng

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Kỹ thuật an toàn hàng hải

 

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

An toàn thông tin

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

Hệ thống thông tin

Kỹ thuật phần mềm

Kỹ thuật dữ liệu

Công nghệ phần mềm

Khoa học dữ liệu

Khoa học máy tính

 

Nhóm ngành nghệ thuật, mỹ thuật

Thiết kế thời trang

Thiết kế đồ họa

Thiết kế công nghiệp

Nhóm ngành khoa học xã hội và hành vi

Quản lý nhà nước

Đông phương học

Chính trị học

Quan hệ quốc tế

Việt Nam học

Toán kinh tế

Tâm lý học

Thống kê kinh tế

Kinh tế

Tâm lý học giáo dục

Quốc tế học

Nhật Bản học

Đông Nam Á học

Hàn Quốc học

Xã hội học

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Nhóm ngành dịch vụ xã hội

Công tác xã hội

Công tác thanh thiếu niên

Nhóm ngành Pháp luật

Luật

Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Du lịch

Quản trị khách sạn

Quản lý thể dục thể thao

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Golf

Nhóm ngành an ninh – quốc phòng

Nghiệp vụ an ninh

Nghiệp vụ cảnh sát

Trường nào xét tuyển khối D?

Sau đây là danh sách các trường đại học xét tuyển khối D trên toàn quốc:

Khu vực Hà Nội

STT

Trường

STT

Trường

1

Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

24

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

2

Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc)

25

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

3

Đại học Kinh tế quốc dân

26

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

4

Học viện Tài chính

27

Học viện Chính sách và Phát triển

5

Đại Học Thương Mại

28

Đại học Công nghiệp Việt Hung

6

Học Viện Ngân Hàng

29

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN

7

Đại Học Bách Khoa Hà Nội

30

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

8

Đại học Mở Hà Nội

31

Đại học Thủ đô Hà Nội

9

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

32

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

10

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

33

Học viện Phụ nữ Việt Nam

11

Đại Học Công Đoàn

34

Đại Học Văn Hóa Hà Nội

12

Đại học Thủy Lợi

35

Học viện Ngoại giao Việt Nam

13

Đại Học Thăng Long

36

Học viện Khoa học Quân sự

14

Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

37

Đại học Sư phạm Hà Nội

15

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

38

Đại học Luật Hà Nội

16

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

39

Đại học Nội vụ Hà Nội

17

Đại học Nguyễn Trãi

40

Học Viện An Ninh Nhân Dân

18

Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội

41

Học viện Quản lý Giáo dục

19

Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

42

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

20

Đại học Điện lực

43

Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

21

Đại Học Đại Nam

44

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

22

Đại học Thành Đô

45

Đại học Y tế Công cộng

23

Đại học Công nghệ Đông Á

46

Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội

Khu vực Đà Nẵng

STT

Trường

1

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng

2

Đại Học Đông Á 

3

Đại học Duy Tân

4

Đại học Đà Nẵng

5

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

6

Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

7

Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Khu vực TP.HCM

STT

Trường

STT

Trường

1

Đại học Tôn Đức Thắng

15

Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM

2

Đại Học Kinh Tế TP.HCM

16

Đại Học Văn Lang

3

Đại Học Ngân Hàng TP.HCM

17

Đại Học Nguyễn Tất Thành

4

Đại Học Tài Chính Marketing

18

Đại học Sư phạm TP. HCM

5

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM

19

Học viện Hàng không Việt Nam

6

Đại Học Sài Gòn

20

Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

7

Đại học Văn Hiến

21

Đại học Luật TP.HCM

8

Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

22

Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

9

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam)

23

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM

10

Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

24

Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

11

Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM

25

Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh

12

Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM

26

Đại học An ninh Nhân dân

13

Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

27

Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh

14

Đại học Tôn Đức Thắng

28

Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM

Khu vực miền Bắc

STT

Trường

STT

Trường

1

Đại Học Hà Nội

21

Đại học Nông Lâm Bắc Giang

2

Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

22

Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh

3

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

23

Đại học Hải Dương

4

Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp

24

Đại Học Thành Đông

5

Đại học Giao thông Vận tải

25

Đại Học Trưng Vương

6

Đại Học Thái Bình

26

Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

7

Đại học Tân Trào

27

Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên

8

Đại Học Kinh Bắc

28

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định

9

Đại học Sao Đỏ

29

Đại học Hải Phòng

10

Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh

30

Đại Học Hạ Long

11

Đại học Phương Đông

31

Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội

12

Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên

32

Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên

13

Đại học Việt Bắc

33

Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên

14

Đại học Lâm nghiệp

34

Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên

15

Đại học Mỏ – Địa chất

35

Đại học Hàng hải Việt Nam

16

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

36

Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai

17

Đại Học Hải Phòng

37

Trường Sĩ quan Chính trị

18

Đại Học Hùng Vương

38

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên

19

Đại Học Tây Bắc

39

Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên

20

Đại Học Hoa Lư

40

Đại Học Công Nghiệp Việt Trì

Khu vực miền Trung

STT

Trường

STT

Trường

1

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế

18

Đại học Công nghệ Vạn Xuân

2

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế

19

Đại học Yersin Đà Lạt

3

Đại Học Nha Trang

20

Đại học Sư phạm – Đại học Huế

4

Đại Học Hà Tĩnh

21

Đại Học Hồng Đức

5

Đại Học Tây Nguyên

22

Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng

6

Đại học Tài chính – Kế toán

23

Đại Học Thái Bình Dương

7

Đại học Kinh Tế Nghệ An

24

Đại học Công nghiệp Vinh

8

Đại Học Quảng Bình

25

Đại Học Phan Châu Trinh

9

Đại học Luật – Đại Học Huế

26

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

10

Đại Học Quang Trung

27

Đại học Huế

11

Đại Học Đà Lạt

28

Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế

12

Đại Học Xây Dựng Miền Trung

29

Đại học Khoa Học – Đại học Huế

13

Đại Học Vinh

30

Đại học Khánh Hòa

14

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

31

Đại Học Phú Yên

15

Đại Học Phan Thiết

32

Đại Học Phạm Văn Đồng

16

Đại học Phú Xuân

33

Đại Học Quảng Nam

17

Đại học Quy Nhơn

34

Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa

Khu vực miền Nam

STT

Trường

STT

Trường

1

Đại Học Ngoại Thương

18

Đại Học Xây Dựng Miền Tây

2

Đại học Việt Đức

19

Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM

3

Đại Học Cần Thơ

20

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

4

Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

21

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

5

Đại Học An Giang

22

Đại Học Tây Đô

6

Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

23

Đại Học Đồng Tháp

7

Đại học Thủ Dầu Một

24

Đại học Kiên Giang

8

Đại học Nam Cần Thơ

25

Đại Học Tiền Giang

9

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM

26

Đại Học Bình Dương

10

Đại Học Đồng Nai

27

Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh

11

Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

28

Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM

12

Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu

29

Đại học FPT

13

Đại học Cửu Long

30

Đại Học Quốc Tế Miền Đông

14

Đại Học Trà Vinh

31

Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ

15

Đại học Công nghệ Đồng Nai

32

Đại học Công nghệ Miền Đông

16

Đại học Bạc Liêu

17

Đại học dân lập Lạc Hồng

Review khối D

Như đã đề cập, khối D được sử dụng rất nhiều trong quá trình xét tuyển của các trường đại học và cao đẳng. Bên cạnh đó, các ngành học dành cho những bạn nữ yêu thích khối D cũng rất phong phú đa dạng. Nếu các bạn chưa biết nên chọn khối thi nào cho kì thi THPTQG sắp tới, thì khối D là một sự lựa chọn đáng cân nhắc. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi THPTQG này.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Tư vấn tuyển sinh

Bản quyền bài viết thuộc trường trung học phổ thông Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.

Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng (thptsoctrang.edu.vn)

Rate this post

Viết một bình luận