Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Ngôn ngữ Anh
35.5
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
31.32
34,60
36.9
Sư phạm tiếng Anh
34.45
25,83
38.45
Ngôn ngữ Nga
28.57
31,37
35.19
Ngôn ngữ Pháp
32.48
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao)
26.02
32,54
35.77
Ngôn ngữ Trung Quốc
36,08
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao)
32.03
34,65
37.13
Sư phạm tiếng Trung Quốc
34.7
38.32
Ngôn ngữ Đức
32.3
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao)
27.78
32,28
35.92
Sư phạm tiếng Đức
31,85
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao)
31.95
34,37
36.53
Sư phạm tiếng Nhật
34.52
35,66
37.33
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao)
32.77
34,68
36.83
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
34.08
35,87
37.7
Ngôn ngữ Ả Rập
28.63
25,77
34
Kinh tế – Tài chính
19.07
24,86