“Đá Cầu” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng

Ý nghĩa

Badminton

Cầu lông

 

(một môn thể thao trong đó hai hoặc bốn người đánh một quả cầu (= một vật nhẹ bằng lông vũ) trên lưới cao)

Baseline

Một đường trên sân thể thao, chẳng hạn như đường trong quần vợt, đánh dấu điểm kết thúc của khu vực chơi hoặc đường trong bóng chày đánh dấu đường mà người chơi chạy

Break point

Trong quần vợt, nếu bạn giành được break point nghĩa là bạn đã bẻ giao bóng (= thắng một ván đấu) với cú giao bóng của người chơi đối phương.

Code violation

Một hành động vi phạm (= không tuân theo) mã (= bộ quy tắc) áp dụng cho một lĩnh vực hoạt động cụ thể, thể thao, v.v; (trong quần vợt) một hình phạt (= trừng phạt) được đưa ra khi ai đó vi phạm quy tắc

Court

Một khu vực được vẽ trên mặt đất được sử dụng để chơi các môn thể thao như quần vợt và bóng rổ

Groundstroke

Trong quần vợt và các trò chơi tương tự, hành động đánh bóng sau khi bóng chạm đất

Half-volley

Một cú đánh trong một trò chơi chẳng hạn như quần vợt, trong đó quả bóng được đánh ngay sau khi nó vừa nảy

Knock up

Những người chơi knock up trước khi bắt đầu một trò chơi quần vợt hoặc môn thể thao tương tự bằng cách đập bóng vào nhau

Passing shot

Một dịp khi bạn đánh bóng thành công qua người chơi tennis khác

Match point

Một tình huống trong trò chơi chẳng hạn như quần vợt khi người chơi đang thắng sẽ thắng trận đấu nếu họ có được điểm tiếp theo

Mixed doubles

Đôi hỗn hợp

 

(một trò chơi trong đó mỗi đội bao gồm một nữ và một nam)

Racquetball

Một trò chơi được chơi trong một khu vực chơi kín giữa hai hoặc bốn người sử dụng vợt để đánh một quả bóng cao su nhỏ vào tường

Set point

Điểm đặt

 

(Nếu một người chơi quần vợt hoặc đội bóng chuyền có một điểm đặt, thì người chơi hoặc đội đó sẽ thắng set nếu họ giành được điểm tiếp theo.)

Squash ball

Một quả bóng cao su nhỏ được sử dụng trong trò chơi bóng quần (= trò chơi được chơi giữa hai hoặc bốn người trên một khu vực chơi kín đặc biệt liên quan đến việc đập bóng vào tường)

Sweet spot

Phần bề mặt tạo ra nhiều lực nhất mà ít tốn sức nhất, ví dụ khi đánh bóng

String

(một đoạn) sợi dây mảnh, chắc chắn được làm bằng cách xoắn các sợi rất mảnh lại với nhau, được sử dụng để buộc và buộc các vật

Volley

Một số lượng lớn đạn (dường như) được bắn cùng một lúc

Net

Mạng lưới

 

(Vật liệu làm bằng sợi dây thừng, dây, dây điện hoặc nhựa có khoảng cách giữa chúng, cho phép khí, chất lỏng hoặc các vật nhỏ đi qua hoặc một vật được làm bằng vật liệu này được sử dụng để hạn chế chuyển động của một thứ gì đó)

Rate this post

Viết một bình luận