Đại Học Kiến Trúc TP. HCM Tuyển Sinh 2022

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 360

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 35

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01

Ngành Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 210

Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02

Ngành Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02

Ngành Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02

Ngành Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02

Ngành Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: H01,H02

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: H01,H6

Ngành Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: H01,H6

Ngành Thiết kế đô thị

Mã ngành: 7580199

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201CT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101CT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02

Ngành Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108CT

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V01,V00

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201DL

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101DL

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02

Rate this post

Viết một bình luận