Đại học Quốc tế – Hóa sinh

STT

Mã môn học

Tên môn học

Tín chỉ

Phòng thí nghiệm (*)

Ghi chú(**)

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành/ Thí nghiệm

% Thực hành/ Tổng tín chỉ

1

Kiến thức giáo dục đại cương

1.1

Lý luận chính trị

 

1

PE011IU

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

5

5

0

0

 
 

2

PE012IU

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

0

 
 

3

PE013IU

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

0

0

 
 

1.2

Khoa học xã hội

1.3

Nhân văn – Nghệ thuật

1.4

Ngoại ngữ

 
 

Tiếng Anh học thuật 1: (Academic English 1)

 
 
 
 
 
 

4

EN007IU

Kỹ năng viết (Writing AE1)

2

2

0

0

 
 

5

EN008IU

Kỹ năng nghe (Listening AE1)

2

2

0

0

 
 

 
 

Tiếng Anh học thuật 2: (Academic English 2)

 
 
 
 
 
 

6

EN011IU

Kỹ năng viết (Writing AE2)

2

2

0

0

 
 

7

EN012IU

Kỹ năng nghe (Speaking AE2)

2

2

0

0

 
 

1.5

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường

8

MA001IU

Toán cao cấp  (Calculus)

4

4

0

0

 
 

9

PH013IU

Vật lý 1 (Physics 1)

2

2

0

0

 
 

10

BT155IU

sinh học đại cương (Biology)

4

3

1

25%

LA701

 

11

CH101IU

Hóa đại cương (General Chemistry)

4

3

1

25%

LA502

 

12

PH014IU

Vật lý 2 (Physics 2)

2

2

0

0

 
 

13

PE008IU

Tư duy phân tích (Critical Thinking)

3

3

0

0

 
 

14

BC101IU

Hóa vô cơ (Inorganic chemistry)

4

3

1

25%

LA502

 

15

BC201IU

Hóa hữu cơ 1 (Organic Chemistry 1)

3

3

0

0

 
 

16

BC206IU

Hóa Hữu cơ 2 (Organic chemistry 2)

3

3

0

 

LA502

 

17

BC207IU

Thực tập hóa hữu cơ (organic chemistry lab)

2

0

2

100%

LA502

 

18

BC202IU

Nguyên lý hóa phân tích (Fundamentals of Analytical Chemistry)

3

3

0

0

LA502

 

19

BC204IU

Phân tích dụng cụ (Instrumental Analysis)

4

3

1

25%

LA502

 

20

STA001IU

Xác suất thống kê (Statistics & Probability)

3

3

0

 
 
 

21

PE014IU

Khoa học môi trường
(Environmental Science)

3

3

0

0

 
 

1.6

Giáo dục Thể chất

22

PT001IU

Thể dục 1
(Physical training 1)

1

0

1

100%

 
 

23

PT002IU

Thể dục 2
(Physical training 2)

2

0

2

100%

 
 

1.7

Giáo dục Quốc phòng

24

 

Giáo dục quốc phòng
(Military training)

6

0

6

 
 
 

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1a

Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc)

25

BC102IU

Nhập môn chuyên ngành Hóa sinh (Introduction to Biochemistry)

2

2

0

0

 
 

26

BC203IU

Hóa sinh cơ bản 1 (General Biochemistry 1)

3

3

0

0

 
 

27

BC205IU

Hóa sinh cơ bản 2 (General Biochemistry 2)

5

3

2

40%

LA502

 

28

BT163IU

sinh lý người (Human physiology)

3

3

0

0

 
 

29

BT164IU

Vi sinh (Microbiology)

4

3

1

25%

LA701

 

30

BC301IU

Enzyme học (Enzymology)

4

3

1

25%

LA502

 

31

BC304IU

sinh học dược (Biopharmaceutics)

 
 
 
 
 
 

32

BC302IU

Hóa lý sinh học
(Biophysical Chemistry)

3

3

0

0

LA502

 

33

BC303IU

Kỹ thuật Hóa sinh 1 (Methods in Biochemistry 1)

4

3

1

25%

LA502

 

34

BC305IU

Kỹ thuật Hóa sinh 2 (Methods in Biochemistry 2)

4

3

1

25%

LA502

 

35

BT200IU

Kỹ năng soạn thảo khoa học (Scientific Writing Worshop)

2

2

0

0

 
 

36

BT203IU

Tin sinh học
(Bioinformatics)

4

3

1

25%

LA301

 

37

BC403IU

Hóa sinh lâm sàng (Clinical Biochemistry)

4

3

1

25%

 

(**)

38

BC307IU

Công nghệ nuôi cấy tế bào (cell culture technology)

4

3

1

25%

 
 

39

BC306IU

Công nghệ lên men
(Fermentation Technology)

4

3

1

25%

LA101

 

40

BC309IU

Thực tập ngành nghề (Internship)

2

0

2

100%

 
 

2.1b

Kiến thức khoa học quản lý (tự chọn – chọn 6 tínchỉ)

41

IS026IU

Quản lý dự án (project management)

3

3

0

 
 
 

42

BA164IU

Quản lý sản xuất (Prodcution and Operation management)

3

3

0

 
 
 

43

IS029IU

Hậu cần và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and supply chain management)

3

3

0

 
 
 

44

BA003IU

Nguyên lý tiếp thị (Principles of marketing)

3

3

0

 
 
 

2.2

Kiến thức ngành chính (ngành thứ nhất)

2.2.1

Kiến thức chung của ngành chính

2.2.2

Kiến thức chuyên sâu của ngành chính

2.2.2a

Kiến thức chuyên sâu của ngành chính (bắt buộc)

2.2.2b

Kiến thức chuyên sâu của ngành chính (tựchọn – chọn 8 tínchỉ)

45

BT209IU

Thiết kế và mô phỏng thuốc
(Drug Design and Simulation)

4

3

1

25%

(*)

 

46

BC302IU

Hóa sinh dinh dưỡng (Nutritional Biochemistry)

3

3

0

0

 
 

47

BT184IU

Chẩn đoán phân tử
(Molecular Diagnostics)

4

3

1

25%

LA702

 

48

BC406IU

Dinh dưỡng lâm sàng
(Clinical Nutrition)

4

3

1

25%

 

(**)

49

BC402IU

Liệu pháp dinh dưỡng  (Nutrition therapy )

4

3

1

25%

 
 

50

BC403IU

Tổng hợp thuốc (Drug synthesis)

4

3

1

25%

LA502

 

2.3

Kiến thức ngành thứ hai

2.4

Kiến thức bổ trợ tự do

2.5

Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận (hoặc thi tốt nghiệp)

51

BT407IU

Khóa luận tốt nghiệp

 
 
 
 

BT407IU

 

Rate this post

Viết một bình luận