Danh từ tiếng Hàn là gì? Bảng 100+ danh từ tiếng Hàn thông dụng nhất

STT

Danh từ tiếng hàn

Nghĩa

1

인터폰 

[interphone]

điện thoại nội bộ

2

포복 

[匍匐]

sự bò trườn, sự bò toài

3

괴발개발

chữ viết nguệch ngoạc

4

전갈 

[全蠍]

con bọ cạp

5

옥수수

ngô, bắp

6

통역사 

[通譯士]

thông dịch viên

7

자재 

[資材]

nguyên liệu, vật liệu

8

한세상 

[한世上]

một đời, một kiếp

9

돌출 

[突出]

sự đột xuất

10

-은듯하다

dường như, có lẽ

11

제주도 

[濟州島]

Jejudo; đảo Jeju, đảo Tế Châu

12

장인어른

bố vợ, cha vợ, bố

13

인분 

[人糞]

phân người

14

항문 

[肛門]

hậu môn

15

응분 

[應分]

thích hợp, thích đáng, thỏa đáng

16

꽈리

cây hoa chuông, hoa chuông

17

정적 

[政敵]

đối thủ chính trị

18

보육원 

[保育院]

trại trẻ mồ côi

19

한번 

[한番]

có lần

20

-으려는

định

21

잣죽 

[잣粥]

jatjuk; cháo hạt thông

22

금줄 

[金줄]

dây vàng

23

유머 

[humor]

sự khôi hài, sự hài hước

24

단청 

[丹靑]

Dancheong; đan thanh, hoa văn nền màu xanh

25

소요 

[騷擾]

sự náo động

26

전신 

[全身]

toàn thân

27

벌꿀

mật ong

28

사채 

[私債]

khoản vay tư nhân

29

감자 

[減資]

sự giảm vốn, sự cắt giảm vốn

30

관형절 

[冠形節]

mệnh đề định ngữ

31

불확실 

[不確實]

sự không chắc chắn

32

심리학 

[心理學]

tâm lý học

33

씨뿌리기

sự gieo hạt, sự gieo giống

34

상고 

[上告]

sự kháng cáo

35

밀전병 

[밀煎餠]

miljeonbyeong; bánh bột mì rán, vỏ bánh bột mì rán

36

회의적 

[懷疑的]

tính hoài nghi

37

도의 

[道義]

đạo lý, đạo nghĩa

38

휴학생 

[休學生]

học sinh diện bảo lưu

39

세로획 

[세로劃]

nét dọc, nét sổ

40

-으라더군요

nói là hãy… đấy, bảo rằng hãy… đấy

41

사실적 

[寫實的]

tính hiện thực, tính thực tế

42

야생화 

[野生花]

hoa dại

43

집칸

gian nhà

44

환급 

[還給]

sự hoàn trả, sự hoàn lại.

45

압축 

[壓縮]

sự nén

46

휴전선 

[休戰線]

Hyujeonseon; giới tuyến đình chiến

47

욕질 

[辱질]

sự lăng mạ, sự chửi rủa

48

최상위 

[最上位]

cấp độ cao nhất, vị trí cao nhất

49

호남아 

[好男兒]

người con trai (đàn ông) lịch lãm, người con trai (đàn ông) bảnh bao

50

여기저기

đây đó, chỗ này chỗ kia

51

환각제 

[幻覺劑]

thuốc gây ảo giác

52

수정과 

[水正果]

sujeonggwa; nước gừng trộn quế

53

안착 

[安着]

sự đến nơi an toàn

54

소재 

[素材]

vật liệu, nguyên liệu

55

구비 

[具備]

sự trang bị, việc chuẩn bị sẵn

56

등재 

[登載]

sự ghi chép

57

계란빵 

[鷄卵빵]

bánh mì trứng

58

폭거 

[暴擧]

hành vi hung bạo, hành vi hung tàn, hành vi tàn bạo

59

요렇듯

như vậy, như thế

60

조카사위

cháu rể

61

고취 

[鼓吹]

sự cổ động, sự khơi dậy, sự cổ xúy

62

절간 

[절間]

chùa chiền

63

송림 

[松林]

rừng thông

64

포격 

[砲擊]

sự pháo kích

65

도강 

[盜講]

sự nghe ké bài giảng, sự học chùa

66

프로세서 

[processor]

bộ xử lý, bộ vi xử lý

67

장내 

[場內]

bên trong địa điểm, hậu trường

68

간부급 

[幹部級]

cấp cán bộ

69

통성명 

[通姓名]

việc giới thiệu danh tính, việc giới thiệu làm quen

70

촌극 

[寸劇]

kịch ngắn

71

감성 

[感性]

cảm tính

72

사마귀

u mềm, mụn cơm, mụn cóc

73

독보적 

[獨步的]

tính nổi bật, tính độc tôn

74

파랑새

chim xanh

75

첫여름

đầu hè

76

방류 

[放流]

sự xả nước, sự tháo nước

77

-으래

nói là hãy, bảo rằng hãy

78

사랑시기

Lừa tình

79

변신술 

[變身術]

thuật biến hình, thuật hóa phép cơ thể

80

소꿉장난

trò chơi nấu ăn, trò chơi nhà bếp

81

쌍지읒 

[雙지읒]

Ssang-ji-eut

82

숨골

hành tủy, não tủy

83

첩자 

[諜者]

kẻ gián điệp, kẻ tình báo

84

위세 

[位勢]

uy thế

85

선전 

[宣傳]

sự tuyên truyền, sự quảng bá

86

미의식 

[美意識]

nhận thức về cái đẹp

87

사실상 

[事實上]

trên thực tế

88

탄광촌 

[炭鑛村]

xóm mỏ than, làng mỏ than

89

조회 

[朝會]

cuộc họp buổi sáng, cuộc họp giao ban

90

점심밥 

[點心밥]

cơm trưa

91

순리 

[順理]

logic, hợp lý

92

방귀쟁이

tên rắm thối

93

금령 

[禁令]

lệnh cấm

94

분포관계 

[Complementary distribution]

Phân bố bổ sung

95

그리스도교 

[←Kristos敎]

đạo Cơ Đốc, đạo Tin Lành

96

코딱지

gỉ mũi, cứt mũi

97

모친 

[母親]

mẫu thân

98

잉꼬 

[←inko[鸚哥]]

con vẹt

99

율동적 

[律動的]

tính nhịp nhàng

100

학술회의 

[學術會議]

hội thảo khoa học

101

암컷

con cái, giống cái

Rate this post

Viết một bình luận