1. Qua sợi dây ràng buộc.
2. Một Mối Dây Ràng Buộc
3. Cúi xuống buộc dây giày đi!
4. Đó là quên buộc dây giày.
5. Malanie nhấc một con cừu nữa lên miếng gỗ một dây buộc ở đuôi, một dây buộc tinh hoàn.
6. Sợi dây đai được buộc vào vài sợi dây thép, và những sợi dây thép thì được buộc chặt vào các tòa nhà bên cạnh.
7. Dây còn lại buộc chặt tinh hoàn.
8. Ràng buộc với một cái dây trói?
9. Dây của anh buộc với của tôi.
10. Dây dợ buộc lại, các mảnh vỡ.
11. Con vẫn chưa buộc dây giày kìa.
12. Tuy nhiên, dây tói buộc chúng đồng thời càng buộc chặt hơn.
13. Bạn có biết buộc dây giày không?
14. Dây buộc cũng không cái nào bị đứt.
15. Cô tự cắt dây rốn với một cái que, và buộc chúng lại bằng chính tóc của mình
16. Một tên cướp giật dây buộc túi nước.
17. Anh buộc dây lưng dùm em được không?
18. Giày có dây buộc mở là giày Oxford.
19. + 33 Khi họ đang tháo dây buộc con lừa tơ thì những người chủ của nó hỏi: “Sao các anh tháo dây buộc nó?”.
20. Dây buộc quanh cổ họ có ba nút thắt
21. Dây an toàn được buộc sau lưng anh ta.
22. Cái dây buộc tóc yêu thích của em ấy.
23. Nhiều người cảm thấy bị ép buộc phải mua các loại quà mà mình không có khả năng.
24. Tay chân cô ấy bị buộc dây thít nhựa.
25. Bắt buộc đối với Quảng cáo mua sắm.
26. Từ miệng đèn có sợi dây để buộc bấc đèn.
27. Câu hỏi đầu tiên: Mối dây ràng buộc là gì?
28. Ngài Cắt Đứt Những Dây Trói Buộc của Sự Chết
29. Thuyền nhỏ dùng một neo buộc bằng dây hoặc xích.
30. Chúng buông dây cương và buộc ngựa vào gốc cây .
31. Ai bảo buộc dây ga rô thành hình nơ thế?
32. Các em nên xem các điều luật là dây an toàn, chứ không phải là dây xích trói buộc.
33. Cổ bầu sẽ được đóng lại bằng nút hoặc buộc bằng dây.
34. Đó là lý do hắn chuyển từ tay trần sang buộc dây.
35. Mitch, lấy dây nịch của anh ấy và buộc xung quanh đó.
36. Nhưng tôi cần cô thôi nhìn tôi và giúp tôi buộc dây.
37. Tiêu chuẩn Kinh Thánh: Chiếc áo trói buộc hay dây an toàn?
38. Hoặc, “Tại sao không dùng giày lười thay vì giày buộc dây?”
39. Bạn buộc mình, ràng buộc mình, tìm cách trốn tránh, và sau đó sẽ đánh đập mình.
40. 14 Chúa Giê Su đã cởi bỏ dây trói buộc của cái chết.
41. Búi tóc hai bên của cô được buộc bằng dải dây màu vàng.
42. Chúng ta được ràng buộc với nhau bởi một sợi dây thân tình.
43. Tạo ra một dây xích ma thuật dùng để trói buộc kẻ thù.
44. Ngay cả sợi dây treo cổ, ta cũng không có tiền mua.
45. Vào thời kỳ đó, dây băng và dây buộc riêng đã đóng vai trò cần thiết để giữ cho obi cố định.
46. 125 Và trên hết mọi sự đó, phải khoác lên mình sợi dây ràng buộc của alòng bác ái, như một chiếc áo choàng ngoài, là dây liên lạc của sự toàn hảo và bbình an.
47. Đây là cách mà hầu hết chúng ta được dạy để buộc dây giày.
48. Vui lòng thắt dây an toàn và buộc chặt những đồ đạc lỏng lẻo.
49. Nhưng cái này được làm từ dây buộc nylon trong cái áo của tôi.
50. Sau đó Jessica và Sunny cúi xuống buộc dây giày để chuẩn bị nhảy.
51. Chính Đấng Cứu Rỗi đã cắt đứt những dây trói buộc của sự chết.
52. Vậy nên, tôi buộc phải dùng cẳng chân để giữ bàn chân buộc móc vào vật dây buộc được nới lỏng, đó là trở ngại thực sự với tôi.
53. Mặc dù những sợi dây cầu nguyện thường được các tu sĩ thắt nút, những người cư sĩ cũng được phép buộc dây.
54. Thế có nghĩa là anh không mang dây buộc tóc cho em đúng không?
55. Ishaan có gặp khó khăn khi cài khuy áo hay buộc dây giày không?
56. Làm theo hình minh họa kèm theo để buộc một nút thòng lọng, hoặc cái bẫy, với một đoạn dây thừng hoặc dây.
57. Nghe đây, có một nhóm người khác buộc bọn tôi phải mua nót.
58. Một đại hội thẩm muốn buộc tội hắn, hắn mua chuộc kết quả.
59. Để làm điều đó, Loki đã buộc một đầu sợi dây thừng vào râu một con dê cái và đầu còn lại quanh tinh hoàn của mình.
60. Một tài liệu bằng giấy cói được gấp, buộc lại bằng dây và đóng dấu
61. Thực ra đây là dây quấn quanh bộ bài tôi mua hôm qua nhưng nhìn rất giống với dây để triệt sản.
62. Vui lòng thắt dây an toàn và buộc chặt những đồ vật lỏng lẻo lại.
63. Khi cái “cây” ấy bị đốn đi, tại sao lại bị buộc bằng dây xích?
64. Susie đáp: “Chúa Giê Su đã cắt đứt những dây trói buộc của sự chết.”
65. Dây thừng và ròng rọc đều có thể mua được ở bất cứ đâu.
66. Vào năm 1911, Gustav đã mua Hamm Wireworks để sản xuất dây thép gai.
67. Một đứa bé Do Thái đưa dây cho họ. Để buộc giày lại với nhau.
68. Ràng buộc này thường là máy chậm nhất và thường đắt nhất trên dây chuyền.
69. Một nhân viên cảm thấy máy nhắn tin của công ty và điện thoại di động giống như một dây xích vô hình ràng buộc mình với chủ.
70. Không bắt buộc phải mua dịch vụ tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
71. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
72. amount [số_tiền] (bắt buộc) ISO 4217, số tiền người mua phải trả mỗi tháng.
73. (The Encyclopedia Americana) Nhưng không ai hiểu hết “dây buộc” các chòm sao lại với nhau.
74. Nếu bà bỏ cái mũ ra, bà sẽ thấy những dây buộc phía sau áo choàng.
75. Khi dây thắt lưng được buộc chặt, người lính có thể tự tin ra chiến trường.
76. Chúng tôi hiểu cháu đang nói rằng cháu có thể buộc dây giày, cháu có thể lái xe đạp ba bánh Big Wheel của mình, và cháu có thể kéo khóa áo khoác của mình.
77. Bạn nên phân phát miễn phí hay buộc người dân phải trả tiền để mua?
78. Việc bắt buộc mua trái phiếu nhà nước càng làm giảm thu nhập cá nhân.
79. Jami nói: “Khi rời văn phòng của ông vào ngày đó, tôi đã tháo sợi dây buộc một quả bóng vào xe lăn của mình và đưa tặng cho ông.
80. Có một sợi dây ràng buộc chúng ta với Chúa trong sự phục vụ của chúng ta.