Số TT
Tên môn học
Mã môn học
Số TC
Phân bổ thời gian
Môn học
Tiên quyết
Số tiết trên lớp
Số giờ Tự học, tự nghiên cứu
LT
BT,TL,TH
1.1
Khối kiến thức giáo dục đại cương
48
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I
TRI102
2
20
10
20
Không
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II
TRI103
3
30
15
30
Không
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
TRI104
2
20
10
20
TRI102, TRI103
4
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
TRI106
3
30
15
30
TRI102, TRI103
5
Toán cao cấp I
TOA103
2
20
20
0
Không
6
Toán cao cấp II
TOA104
2
15
30
0
Không
7
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
TOA201
3
30
15
30
TOA103, TOA104
8
Pháp luật đại cương
PLU101
2
21
12
12
Không
9
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
TRI201
3
30
15
30
Không
10
Tin học đại cương
TIN202
3
30
15
30
TOA103, TOA104
11
Kỹ năng học tập và làm việc
PPH101
3
30
15
30
Không
12
Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)
—101
4
30
60
0
Không
13
Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)
—102
4
30
60
0
—101
14
Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)
—201
4
30
60
0
—102
15
Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)
—202
4
30
60
0
—201
16
Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)
—301
4
30
60
0
—202
1.2
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
95
1.2.1
Kiến thức cơ sở khối ngành
6
1
Kinh tế vi mô
KTE201
3
30
15
30
TOA103, TOA104
2
Kinh tế vĩ mô
KTE203
3
30
15
30
KTE201
1.2.2
Khối kiến thức cơ sở ngành
21
1
Nguyên lý thống kê kinh tế
TOA301
3
30
15
30
KTE203
2
Nguyên lý kế toán
KET201
3
30
15
30
KTE201
3
Pháp luật tài chính – ngân hàng
PLU302
3
30
15
30
PLU101
4
Kinh tế lượng
KTE309
3
30
15
30
TOA201
5
Marketing căn bản
MKT301
3
30
15
30
KTE201
6+7
Các môn tự chọn
3
30
15
30
Quản trị học
QTR301
3
30
15
30
Không
Kinh tế quốc tế
KTE308
3
30
15
30
KTE203
Giao dịch thương mại quốc tế
TMA302
3
30
15
30
Không
1.2.3
Khối kiến thức ngành (bao gồm cả kiến thức chuyên ngành)
47
1
Lý thuyết tài chính
TCH302
3
30
15
30
KTE203
2
Tiền tệ – Ngân hàng
TCH303
3
30
15
30
KTE203
3
Tài chính doanh nghiệp
TCH321
3
30
15
30
KTE203
4
Tài chính quốc tế
TCH414
3
30
15
30
TCH302
5
Thị trường tài chính và các định chế tài chính
TCH401
3
30
15
30
TCH302
6
Nguyên lý hoạt động ngân hàng
NHA302
3
30
15
30
TCH302, TCH303
7
Quản trị rủi ro tài chính
TCH409
3
30
15
30
TCH302,
8
Thị trường chứng khoán
DTU302
3
30
15
30
TCH302
9
Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp
DTU304
3
30
15
30
Không
10
Phân tích và đầu tư chứng khoán 1
DTU402
3
30
15
30
TCH302
11
Phân tích và đầu tư chứng khoán 2
DTU403
3
30
15
30
DTU402
12
Quản trị danh mục đầu tư
DTU406
3
30
15
30
TCH302
13
Phân tích báo cáo tài chính
TCH424
3
30
15
30
KET201
14
Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)
—302
4
30
60
0
—301
15
Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)
—401
4
30
60
0
—302
1.2.4
Khối kiến thức tự chọn
6
1
Kế toán tài chính
KET301
3
30
15
30
KET201
2
Kế toán quản trị
KET309
3
30
15
30
KET201
3
Lý thuyết kiểm toán
KET313
3
30
15
30
KET201
4
Quản trị nguồn nhân lực
QTR401
3
30
15
30
Không
5
Tài chính công
TCH431
3
30
15
30
TCH302, TCH303
6
Thanh toán quốc tế
TCH412
3
30
15
30
TMA302
7
Tài trợ thương mại quốc tế
TCH417
3
30
15
30
TMA302
8
Kinh doanh ngoại hối
TCH419
3
30
15
30
TCH302
9
Kinh tế học tài chính
TCH341
3
30
15
30
KTE203
10
Phương pháp lượng cho tài chính
TCH442
3
30
15
30
TOA201
11
Mô hình tài chính
TCH443
3
30
15
30
TOA201
12
Đầu tư bất động sản
DTU306
3
30
15
30
Không
13
Phân tích kỹ thuật chứng khoán
DTU408
3
30
15
30
Không
14
Tài chính tâm lý
TCH444
3
30
15
30
Không
15
Quản trị tài chính quốc tế
TCH425
3
30
15
30
TCH302
16
Tài trợ dự án
TCH426
3
30
15
30
Không
17
Chiến lược tài chính doanh nghiệp
TCH421
3
30
15
30
TCH302, TCH303
18
Kế toán ngân hàng
NHA403
3
30
15
30
KET201
19
Tín dụng ngân hàng
NHA401
3
30
15
30
TCH302, TCH303
20
Quản trị rủi ro trong ngân hàng
NHA406
3
30
15
30
TCH302, TCH303
21
Ứng dụng công nghệ trong ngân hàng
NHA408
3
30
15
30
TIN202
22
Hệ thống thông tin quản trị
QTR201
3
30
15
30
TIN202
1.2.5
Thực tập
TCH502
3
1.2.6
Học phần tốt nghiệp
TCH512
9