Hán Tự
Phiên Âm (Pinyin)
ÁI
爱
Ài
AN
安
An
ÂN
恩
Ēn
ANH
英
Yīng
ÁNH
映
Yìng
BẮC
北
Běi
BÁCH
百
Bǎi
BẠCH
白
Bái
BẰNG
冯
Féng
BẢO
宝
Bǎo
BÍCH
碧
Bì
BÌNH
平
Píng
CA
歌
/
哥
Gē
CẦM
琴
Qín
CÁT
吉
Jí
CHU / CHÂU
朱
Zhū
CHI
芝
Zhī
CHÍ
志
Zhì
CHIẾN
战
Zhàn
CHINH
征
Zhēng
CHÍNH
正
Zhèng
CHU
珠
Zhū
CHUNG
终
Zhōng
CHƯƠNG
章
Zhāng
CÔNG
公
Gōng
CÚC
菊
Jú
CƯƠNG
疆
Jiāng
CƯỜNG
强
Qiáng
DẠ
夜
Yè
ĐẠI
大
Dà
ĐAM
担
Dān
DÂN
民
Mín
DẦN
寅
Yín
ĐAN
丹
Dān
ĐĂNG
登
Dēng
DANH
名
Míng
ĐÀO
桃
Táo
ĐẠO
道
Dào
ĐẠT
达
Dá
DIỄM
艳
Yàn
ĐIỀM
恬
Tián
DIỆN
面
Miàn
ĐIỀN
田
Tián
DIỆP
叶
Yè
ĐIỆP
蝶
Dié
DIỆU
妙
Miào
ĐÌNH
庭
Tíng
ĐỊNH
定
Dìng
ĐOAN
端
Duān
DOANH
盈
Yíng
ĐÔNG
东
Dōng
DƯ
余
Yú
DỰ
誉
Yù
ĐỨC
德
Dé
DUNG
蓉
Róng
DŨNG
勇
Yǒng
DỤNG
用
Yòng
DƯƠNG
杨
Yáng
DUY
维
Wéi
DUYÊN
缘
Yuán
GẤM
錦
Jǐn
GIA
嘉
/
家
Jiā
GIANG
江
Jiāng
HÀ
何
/
河
/
荷
Hé
HẠ
夏
Xià
HẢI
海
Hǎi
HÂN
欣
Xīn
HẰNG
姮
Héng
HẠNH
幸
Xìng
HÀNH
行
Xíng
HÀO
豪
Háo
HẢO
好
Hǎo
HẠO
昊
Hào
HẬU
后
Hòu
HIÊN
萱
Xuān
HIẾN
献
Xiàn
HIỀN
贤
Xián
HIỆN
现
Xiàn
HIỆP
侠
Xiá
HIẾU
孝
Xiào
HỒ
湖
/
胡
Hú
HOA
华
Huā
HÒA
和
Hé
HOÀI
怀
Huái
HOAN
欢
Huan
HOÀNG
黄
Huáng
HỘI
会
Huì
HỒNG
红
/
洪
/
鸿
Hóng
HỢP
合
Hé
HUÂN
勋
Xūn
HUỆ
惠
Huì
HÙNG
雄
Xióng
HƯNG
兴
Xìng
HƯƠNG
香
Xiāng
HƯỜNG
红
Hóng
HƯU
休
Xiū
HỰU
又
Yòu
HUY
辉
Huī
HUYỀN
玄
Xuán
KHA
轲
Kē
KHẢI
凯
Kǎi
KHANG
康
Kāng
KHÁNH
庆
Qìng
KHIÊM
谦
Qiān
KHOA
科
Kē
KHÔI
魁
Kuì
KHUÊ
圭
Guī
KIÊN
坚
Jiān
KIỆT
杰
Jié
KIỀU
翘
/
娇
Qiào / Jiāo
KIM
金
Jīn
KỲ
淇
/
旗
/
琪
/
奇
Qí
LẠC
乐
Lè
LAI
来
Lái
LAM
蓝
Lán
LÂM
林
/
琳
Lín
LÂN
麟
Lín
LỄ
礼
Lǐ
LỆ
丽
Lì
LIÊN
莲
Lián
LIỄU
柳
Liǔ
LINH
泠
/
玲
Líng
LOAN
湾
Wān
LỘC
禄
Lù
LỢI
利
Lì
LONG
龙
Lóng
LUÂN
伦
Lún
LUẬN
Nhập từ cần đọc
Lùn
LỰC
力
Lì
LƯƠNG
良
Liáng
LƯỢNG
亮
Liàng
LƯU
刘
Liú
MAI
梅
Méi
MẠNH
孟
Mèng
MIÊN
绵
Mián
MINH
明
Míng
MY
嵋
Méi
MỸ
美
Měi
NAM
南
Nán
NGÂN
银
Yín
NGHỊ
议
Yì
NGHĨA
义
Yì
NGỌC
玉
Yù
NGUYÊN
原
Yuán
NHÃ
雅
Yā
NHÀN
闲
Xián
NHÂN
仁
Rén
NHẬT
日
Rì
NHIÊN
然
Rán
NHƯ
如
/
茹
Rú
NHU
柔
Róu
NHUNG
绒
Róng
NGA
娥
É
PHI
菲
/
飞
Fēi
PHÍ
费
Fèi
PHONG
峰
Fēng
PHONG
风
Fēng
PHÚ
富
Fù
PHÚC
福
Fú
PHÙNG
冯
Féng
PHỤNG
凤
Fèng
PHƯƠNG
芳
Fāng
PHƯỢNG
凤
Fèng
QUÂN
军
/
君
Jūn
QUANG
光
Guāng
QUẢNG
广
Guǎng
QUẾ
桂
Guì
QUỐC
国
Guó
QUÝ
贵
Guì
QUYÊN
娟
Juān
QUYỀN
权
Quán
QUYẾT
决
Jué
QUỲNH
琼
Qióng
SÂM
森
Sēn
SANG
瀧
Shuāng
SƠN
山
Shān
SƯƠNG
霜
Shuāng
TÀI
才
Cái
TÂN
新
Xīn
TẤN
晋
Jìn
THẠCH
石
Shí
THÁI
泰
Tài
THẮNG
胜
Shèng
THANH
青
Qīng
THÀNH
成
Chéng
THÀNH
诚
Chéng
THẠNH
盛
Shèng
THẢO
草
Cǎo
THI
诗
Shī
THỊ
氏
Shì
THIÊN
天
/
千
Tiān / Qiān
THIỆN
善
Shàn
THIỆU
绍
Shào
THỊNH
盛
Shèng
THOA
釵
Chāi
THU
秋
Qiū
THUẬN
顺
Shùn
THƯƠNG
鸧
Cāng
THƯƠNG
怆
Chuàng
THÚY
翠
Cuì
THÙY
垂
Chuí
THỦY
水
Shuǐ
THỤY
瑞
Ruì
TIÊN
仙
Xiān
TIẾN
进
Jìn
TÌNH
情
Qíng
TỊNH
净
/
静
Jìng
TÔ
苏
Sū
TOÀN
全
Quán
TOẢN
攒
Zǎn
TÔN
孙
Sūn
TRÀ
茶
Chá
TRÂM
簪
Zān
TRANG
妝
Zhuāng
TRÍ
智
Zhì
TRIẾT
哲
Zhé
TRIỀU
朝
Cháo
TRINH
贞
Zhēn
TRỌNG
重
Zhòng
TRUNG
忠
Zhōng
TÚ
秀
Xiù
TUÂN
荀
Xún
TUẤN
俊
Jùn
TUỆ
慧
Huì
TÙNG
松
Sōng
TƯỜNG
祥
Xiáng
TUYỀN
璿
Xuán
TUYỀN
泉
Quán
TUYẾT
雪
Xuě
UYÊN
鸳
Yuān
VÂN
芸
/
云
Yún
VĂN
文
/
雯
Wén
VIỆT
越
Yuè
VINH
荣
Róng
VĨNH
永
Yǒng
VŨ
武
Wǔ
VƯƠNG
王
Wáng
VƯỢNG
旺
Wàng
VY
韦
/
薇
Wéi
VỸ
伟
Wěi
XÂM
浸
Jìn
XUÂN
春
Chūn
XUYẾN
串
Chuàn
Ý
意
Yì
YÊN
嫣
Yān
YẾN
燕
Yàn