Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung Hay và Ý Nghĩa – HOA NGỮ PHƯƠNG NAM

Tên tiếng việt
Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa tên Trung Quốc hay

Cẩn Mai
jǐn méi
瑾梅
瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai

Di Giai
yí jiā
怡佳
phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

Giai Kỳ
jiā qí
佳琦
mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

Hải Quỳnh
hǎi qióng
海琼
琼 một loại ngọc đẹp

Hâm Đình
xīn tíng
歆婷
歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp

Hân Nghiên
xīn yán
欣妍
xinh đẹp, vui vẻ

Hi Văn
xī wén
熙雯
đám mây xinh đẹp

Họa Y
huà yī
婳祎
thùy mị, xinh đẹp

Kha Nguyệt
kē yuè
珂玥
珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần

Lộ Khiết
lù jié
露洁
trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

Mộng Phạn
mèng fàn
梦梵
梵 thanh tịnh

Mỹ Lâm
měi lín
美琳
xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

Mỹ Liên
měi lián
美莲
xinh đẹp như hoa sen

Ninh Hinh
níng xīn
宁馨
ấm áp, yên lặng

Nghiên Dương
yán yáng
妍洋
biển xinh đẹp

Ngọc Trân
yù zhēn
玉珍
trân quý như ngọc

Nguyệt Thiền
yuè chán
月婵
xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

Nhã Tịnh
yǎ jìng
雅静
điềm đạm nho nhã, thanh nhã

Như Tuyết
rú xuě
茹雪
xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

Nhược Vũ
ruò yǔ
若雨
giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

Quân Dao
jùn yáo
珺瑶
珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp

Tịnh Hương
jìng xiāng
静香
điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

Tịnh Kỳ
jìng qí
静琪
an tĩnh, ngon ngoãn

Tịnh Kỳ
jìng qí
婧琪
người con gái tài hoa

Tịnh Thi
jìng shī
婧诗
người con gái có tài

Tú Ảnh
xiù yǐng
秀影
thanh tú, xinh đẹp

Tuyết Lệ
xuě lì
雪丽
đẹp đẽ như tuyết

Tuyết Nhàn
xuě xián
雪娴
nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

Tư Duệ
sī ruì
思睿
người con gái thông minh

Tư Duệ
sī ruì
思睿
người con gái thông minh

Thanh Hạm
qīng hàn
清菡
thanh tao như đóa sen

Thanh Nhã
qīng yǎ
清雅
nhã nhặn, thanh tao

Thần Phù
chén fú
晨芙
hoa sen lúc bình minh

Thi Hàm
shī hán
诗涵
có tài văn chương, có nội hàm

Thi Nhân
shī yīn
诗茵
nho nhã, lãng mạn

Thi Tịnh
shī jìng
诗婧
xinh đẹp như thi họa

Thịnh Hàm
shèng hán
晟涵
晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung

Thịnh Nam
shèng nán
晟楠
晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc

Thư Di
shū yí
书怡
dịu dàng nho nhã, được lòng người

Thường Hi
cháng xī
嫦曦
dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

Uyển Dư
wǎn yú
婉玗
xinh đẹp, ôn thuận

Uyển Đình
wǎn tíng
婉婷
hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa

Vũ Đình
yǔ tíng
雨婷
thông minh, dịu dàng, xinh đẹp

Vũ Gia
yǔ jiā
雨嘉
thuần khiết, ưu tú

Y Na
yī nà
依娜
phong thái xinh đẹp

Rate this post

Viết một bình luận