Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung – TOP những cái tên tiếng trung hay và ý nghĩa Nhất

Tên tiếng Trung Quốc của bạn là gì ? Các bạn đã từng thử tra qua mạng bằng phiên âm nhưng rồi lại rối bời bởi bao nhiêu từ khác nhau mà có cùng âm đọc? Sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn dịch tên tiếng Việt Sang tên tiếng trung và mách nhỏ tới các bạn top những cái tên tiếng trung cực hay và ý nghĩa.

Tên và Tên đệm trong tiếng trung là một chủ đề rất thú vị nhưng lại không hề đơn giản. Nó liên quan tới lịch sử, chính trị, văn hóa, tâm lý, dân tộc, địa phương… Do đó tên, tên đệm rất nhiều và khó có thể thống kê hết được. Vì vậy dưới đây là những tên và họ thường người Việt Nam mình hay sử dụng. Hãy tự ghép tên của chính bạn bằng tiếng Trung để biết được ý nghĩa của nó như thế nào nhé!

Tên tiếng Trung Quốc của bạn là gì?

Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung

Phần hướng dẫn này đặc biệt hữu dụng cho cá bạn lao động đi lao dong dai loan trong quá trình làm visa để sang ĐL làm việc. Giả sử tên của bạn là Nguyễn Thị Phương Thảo, bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Nguyễn, Thị, Phương, Thảo lại với nhau là được tên đầy đủ bằng tiếng Trung của mình. Và tên tiếng Trung của bạn sẽ là 阮氏芳草 (Ruǎn shì fāng cǎo). Thật thú vị phải không nào? Vậy ngay bây giờ, hãy cùng thử xem tên mình được dịch sang tiếng Trung sẽ là gì nhé!

Cách tra nhanh: Nhập tên bạn vào ô Search tự động bảng sẽ tìm tới tên tiếng Việt và phần dịch sang tiếng Trung cho bạn

Tên tiếng Việt Phiên âm tiếng Trung

ANH英 yīng

AN安 an

Á亚 Yà

ÁNH映 Yìng

ẢNH影 Yǐng

ÂN恩 Ēn

ẤN印 Yìn

ẨN隐 Yǐn

BA波 Bō

BÁ伯 Bó

BÁCH百 Bǎi

BẠCH白 Bái

BẢO宝 Bǎo

BẮC北 Běi

BẰNG冯 Féng

BÉ閉 Bì

BÍCH碧 Bì

BIÊN边 Biān

BÌNH平 Píng

BÍNH柄 Bǐng

BỐI贝 Bèi

BÙI裴 Péi

CAO高 Gāo

CẢNH景 Jǐng

CHÁNH正 Zhèng

CHẤN震 Zhèn

CHÂU朱 Zhū

CHI芝 Zhī

CHÍ志 Zhì

CHIẾN战 Zhàn

CHIỂU沼 Zhǎo

CHINH征 Zhēng

CHÍNH正 Zhèng

CHỈNH整 Zhěng

CHUẨN准 Zhǔn

CHUNG终 Zhōng

CHÚNG众 Zhòng

CÔNG公 Gōng

CUNG工 Gōng

CƯỜNG强 Qiáng

CỬU九 Jiǔ

DANH名 Míng

DẠ夜 Yè

DIỄM艳 Yàn

DIỄN演 Yǎn

DIỆP叶 Yè

DIỆU妙 Miào

DOANH嬴 Yíng

DOÃN尹 Yǐn

DỤC育 Yù

DUNG蓉 Róng

DŨNG勇 Yǒng

DUY维 Wéi

DUYÊN缘 Yuán

DỰ吁 Xū

DƯƠNG羊 Yáng

DƯƠNG羊 Yáng

DƯỠNG养 Yǎng

ĐẠI大 Dà

ĐÀO桃 Táo

ĐAN丹 Dān

ĐAM担 Dān

ĐÀM谈 Tán

ĐẢM担 Dān

ĐẠM淡 Dàn

ĐẠT达 Dá

ĐẮC得 De

ĐĂNG登 Dēng

ĐĂNG灯 Dēng

ĐẶNG邓 Dèng

ĐÍCH嫡 Dí

ĐỊCH狄 Dí

ĐINH丁 Dīng

ĐÌNH庭 Tíng

ĐỊNH定 Dìng

ĐIỀM恬 Tián

ĐIỂM点 Diǎn

ĐIỀN田 Tián

ĐIỆN电 Diàn

ĐIỆP蝶 Dié

ĐOAN端 Duān

ĐÔ都 Dōu

ĐỖ杜 Dù

ĐÔN惇 Dūn

ĐỒNG仝 Tóng

ĐỨC德 Dé

ẤM錦 Jǐn

GIA嘉 Jiā

GIANG江 Jiāng

GIAO交 Jiāo

GIÁP甲 Jiǎ

QUAN关 Guān

HÀ何 Hé

HẠ夏 Xià

HẢI海 Hǎi

HÀN韩 Hán

HẠNH行 Xíng

HÀO豪 Háo

HẢO好 Hǎo

HẠO昊 Hào

HẰNG姮 Héng

HÂN欣 Xīn

HẬU后 hòu

HIÊN萱 Xuān

HIỀN贤 Xián

HIỆN现 Xiàn

HIỂN显 Xiǎn

HIỆP侠 Xiá

HIẾU孝 Xiào

HINH馨 Xīn

HOA花 Huā

HÒA和 Hé

HÓA化 Huà

HỎA火 Huǒ

HỌC学 Xué

HOẠCH获 Huò

HOÀI怀 Huái

HOAN欢 Huan

HOÁN奂 Huàn

HOẠN宦 Huàn

HOÀN环 Huán

HOÀNG黄 Huáng

HỒ胡 Hú

HỒNG红 Hóng

HỢP合 Hé

HỢI亥 Hài

HUÂN勋 Xūn

HUẤN训 Xun

HÙNG雄 Xióng

HUY辉 Huī

HUYỀN玄 Xuán

HUỲNH黄 Huáng

HUYNH兄 Xiōng

HỨA許 (许) Xǔ

HƯNG兴 Xìng

HƯƠNG香 Xiāng

HỮU友 You

KIM金 Jīn

KIÊN缘 Jiān

KIỀU翘 Qiào

KIỆT杰 Jié

KHA轲 Kē

KHANG康 Kāng

KHẢI啓 (启) Qǐ

KHẢI凯 Kǎi

KHÁNH庆 Qìng

KHOA科 Kē

KHÔI魁 Kuì

KHUẤT屈 Qū

KHUÊ圭 Guī

KỲ淇 Qí

LẠI赖 Lài

LAN 兰 Lán

LÀNH令 Lìng

LÃNH领 Lǐng

LÂM林 Lín

LEN縺 Lián

LÊ黎 Lí

LỄ礼 Lǐ

LI犛 Máo

LINH泠 Líng

LIÊN莲 Lián

LONG龙 Lóng

LUÂN伦 Lún

LỤC陸 Lù

LƯƠNG良 Liáng

LY璃 Lí

LÝ李 Li

MÃ马 Mǎ

MAI梅 Méi

MẠNH孟 Mèng

MỊCH幂 Mi

MINH明 Míng

MỔ剖 Pōu

MY嵋 Méi

MỸ – MĨ美 Měi

NAM南 Nán

NHẬT日 Rì

NHÀN鹇 (鷴) Xián

NHÂN人 Rén

NHI儿 Er

NHIÊN然 Rán

NHƯ如 Rú

NINH娥 É

NGÂN银 Yín

NGỌC玉 Yù

NGÔ吴 Wú

NGỘ悟 Wù

NGUYÊN原 Yuán

NGUYỄN阮 Ruǎn

NỮ女 Nǚ

PHAN藩 Fān

PHẠM范 Fàn

PHI菲 Fēi

PHÍ费 Fèi

PHONG峰 Fēng

PHONG风 Fēng

PHÚ富 Fù

PHÙ扶 Fú

PHƯƠNG芳 Fāng

PHÙNG冯 Féng

PHỤNG凤 Fèng

PHƯỢNG凤 Fèng

QUANG光 Guāng

QUÁCH郭 Guō

QUÂN军 Jūn

QUỐC国 Guó

QUYÊN娟 Juān

QUYẾT决 Jué

QUỲNH琼 Qióng

SANG瀧 shuāng

SÁNG瀧 shuāng

SÂM森 Sēn

SẨM審 Shěn

SONG Shuāng

SƠN山 Shān

TẠ谢 Xiè

TÀI才 Cái

TÀO曹 Cáo

TÂN新 Xīn

TẤN晋 Jìn

TĂNG曾 Céng

THÁI泰 Zhōu

THANH青 Qīng

THÀNH城 Chéng

THÀNH成 Chéng

THÀNH诚 Chéng

THẠNH盛 Shèng

THAO洮 Táo

THẢO草 Cǎo

THẮNG胜 Shèng

THẾ世 Shì

THI诗 Shī

THỊ氏 Shì

THIÊM添 Tiān

THỊNH盛 Shèng

THIÊN天 Tiān

THIỆN善 Shàn

THIỆU绍 Shào

THOA釵 Chāi

THOẠI话 Huà

THỔ土 Tǔ

THUẬN顺 Shùn

THỦY水 Shuǐ

THÚY翠 Cuì

THÙY垂 Chuí

THÙY署 Shǔ

THỤY瑞 Ruì

THU秋 Qiū

THƯ书 Shū

THƯƠNG鸧 Cāng

THƯƠNG怆 Chuàng

TIÊN仙 Xian

TIẾN进 Jìn

TÍN信 Xìn

TỊNH净 Jìng

TOÀN全 Quán

TÔ苏 Sū

TÚ宿 Sù

TÙNG松 Sōng

TUÂN荀 Xún

TUẤN俊 Jùn

TUYẾT雪 Xuě

TƯỜNG祥 Xiáng

TƯ胥 Xū

TRANG妝 Zhuāng

TRÂM簪 Zān

TRẦM沉 Chén

TRẦN陈 Chén

TRÍ智 Zhì

TRINH貞 贞 Zhēn

TRỊNH郑 Zhèng

TRIỂN展 Zhǎn

TRUNG忠 Zhōng

TRƯƠNG张 Zhāng

TUYỀN璿 Xuán

UYÊN鸳 Yuān

UYỂN苑 Yuàn

VĂN文 Wén

VÂN芸 Yún

VẤN问 Wèn

VĨ伟 Wěi

VINH荣 Róng

VĨNH永 Yǒng

VIẾT曰 Yuē

VIỆT越 Yuè

VÕ武 Wǔ

VŨ武 Wǔ

VŨ羽 Wǔ

VƯƠNG王 Wáng

VƯỢNG旺 Wàng

VI韦 Wéi

VY韦 Wéi

Ý意 Yì

YẾN燕 Yàn

XÂM浸 Jìn

XUÂN春 Chūn

Trên đây là một số Tên được sử dụng phổ biến tại Việt Nam hiện nay, hi vọng rằng thông qua bài học này người học tiếng Trung có thể dịch tên sang tiếng trung từ tiếng Việt. Biết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao cơ hội cho mình. Tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!

Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo thêm Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật và một số cái tên tiếng Nhật cực hay và ý nghĩa

TOP những cái tên tiếng trung hay và ý nghĩa Nhất các bạn có thể lựa chọn để đặt tên cho bé yêu

Theo quan điểm của người Trung quốc, một cái tên tiếng trunng hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:

– Cái tên phải có ý nghĩa. Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.

– Khi đọc lên nghe phải thuận tai. Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.

– Chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.

– Phải gắn với sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó. Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.

– Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) đơn giản, dễ hiểu. (tìm hiểu thêm về: 214 bộ thủ tiếng trung thông dụng )

Đặt tên tiếng Trung hay cho con gái

Tên tiếng Trung hay cho bé gái thường thì phải thể hiện sự dịu dàng, thanh thoát, xinh đẹp và cao quý. Ngoài ra còn có những ẩn ý về sự hạnh phúc, đức, tài…

AN: Bình an và yên ổn.

Gợi ý tên hay cho bé gái là: Thanh An – Bình An – Diệp An – Hoài An – Ngọc An – Mỹ An – Khánh An – Hà An – Thùy An – Thúy An – Như An- Kim An – Thu An – Thiên An.

ANH: Thông minh, sáng sủa.

Gợi ý tên hay cho bé gái là: Diệp Anh – Quế Anh – Thùy Anh – Mỹ Anh – Bảo Anh – Quỳnh Anh – Lan Anh – Ngọc Anh – Huyền Anh – Vân Anh – Phương Anh – Tú Anh – Diệu Anh – Minh Anh.

BÍCH: Màu xanh quý tuyệt đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Bích – Lệ Bích – Lam Bích – Hồng Bích – Hoài Bích

Châu: Quý như châu ngọc.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Châu – Minh Châu – Diệu Châu – Ngọc Châu – Diễm Châu – Quỳnh Châu – Thủy Châu – Trân Châu.

Chi: Dịu dàng, tràn đầy sức sống như nhành cây.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diệp Chi – Mai Chi – Quế Chi – Phương Chi – Thảo Chi – Cẩm Chi – Diệu Chi – Thùy Chi.

DIỆP: Tươi tắn, tràn đầy sức sống như lá cây.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Diệp – Quỳnh Diệp – Khánh Diệp – Ngọc Diệp – Mộc Diệp – Thảo Diệp.

DUNG: Diện mạo xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Hạnh Dung – Kiều Dung – Phương Dung – Thanh Dung – Ngọc Dung – Hoàng Dung – Mỹ Dung.

ĐAN: Viên thuốc quý, màu đỏ.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Linh Đan – Tâm Đan – Ngọc Đan – Mỹ Đan – Hoài Đan – Khánh Đan – Nhã Đan – Phương Đan.

GIANG: Dòng sông.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Giang – Khánh Giang – Lệ Giang – Hương Giang – Quỳnh Giang – Thúy Giang – Lam Giang – Hà Giang – Trà Giang.

HÀ: Dòng sông.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Hà – Thu Hà – Ngọc Hà – Khánh Hà – Thủy Hà – Bích Hà – Vân Hà – Ngân Hà – Thanh Hà – Cẩm Hà.

HÂN: Niềm vui, tính cách dịu hiền.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Gia Hân – Bảo Hân – Ngọc Hân – Thục Hân – Khả Hân – Tường Hân – Mỹ Hân.

HẠNH: Đức hạnh, hạnh phúc.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Hạnh, Ngân Hạnh, Thúy Hạnh, Bích Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh.

HOA: Rạng rỡ, xinh đẹp như hoa.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Ngọc Hoa – Kim Hoa – Phương Hoa – Quỳnh Hoa – Như Hoa – Mỹ Hoa – Diệu Hoa – Mai Hoa.

HƯƠNG: Hương thơm của hoa.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Mai Hương – Quế Hương – Khánh Hương – Ngọc Hương- Thảo Hương – Quỳnh Hương – Lan Hương – Minh Hương – Thiên Hương.

KHÁNH – tiếng chuông, niềm vui.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngân Khánh – Bảo Khánh – Vân Khánh – Mỹ Khánh – Kim Khánh – Ngọc Khánh.

KHUÊ: Ngôi sao khuê (tượng trưng cho tri thức), tiểu thư, khuê các.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Khuê – Ngọc Khuê – Minh Khuê – Diệu Khuê – Mai Khuê – Anh Khuê – Hà Khuê – Vân Khuê.

LAN: Loài hoa quý và đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phong Lan – Tuyết Lan – Bảo Lan – Chi Lan – Bích Lan – Diệp Lan – Ngọc Lan – Mai Lan – Quỳnh Lan – Ý Lan – Xuân Lan – Hoàng Lan – Phương Lan – Trúc Lan – Thanh Lan – Nhật Lan.

LOAN: Một loài chim quý.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thúy Loan – Thanh Loan – Bích Loan – Tuyết Loan – Kim Loan – Quỳnh Loan – Ngọc Loan – Hồng Loan – Tố Loan – Phương Loan.

LINH: Cái chuông nhỏ, linh lợi, hoạt bát.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Trúc Linh – Mỹ Linh – Thùy Linh – Diệu Linh – Phương Linh _ Gia Linh – Khánh Linh – Quế Linh – Bảo Linh – Khả Linh _ Hạnh Linh – Mai Linh – Nhật Linh – Cẩm Linh – Hà Linh.

MAI: Loài hoa tinh tế, thanh cao, nở vào mùa xuân.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Mai – Trúc Mai – Diễm Mai – Phương Mai – Xuân Mai – Quỳnh Mai – Tuyết Mai – Chi Mai – Nhật Mai – Hoàng Mai – Ban Mai – Ngọc Mai – Hồng Mai – Khánh Mai – Diệp Mai – Thu Mai.

VÂN: Đám mây trời.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thùy Vân – Mỹ Vân – Thanh Vân – Ngọc Vân – Thụy Vân – Thúy Vân – Diệu Vân – Hải Vân – Trúc Vân – Tuyết Vân – Khánh Vân – Thảo Vân – Bích Vân – Cẩm Vân – Bảo Vân – Diệp Vân.

MY: Loài chim hót hay, đáng yêu.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hạnh My – Hà My – Thảo My – Diễm My – Khánh My – Ngọc My – Trà My – Giáng My.

MINH: sáng sủa, tươi tắn.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thu Minh – Ngọc Minh – Nguyệt Minh – Tuệ Minh – Khả Minh – Thảo Minh – Thùy Minh – Thúy Minh.

NGA: cô gái xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Nga – Bảo Nga – Thanh Nga – Bích Nga – Diệu Nga – Quỳnh Nga – Thúy Nga – Tố Nga.

NGÂN: Thanh âm vui vẻ, vang vọng.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Ngân – Khánh Ngân – Bích Ngân – Diễm Ngân – Khả Ngân – Trúc Ngân – Quỳnh Ngân – Hạnh Ngân.

NGỌC: Bảo vật quý hiếm.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Ngọc – Thanh Ngọc – Bích Ngọc – Khánh Ngọc – Minh Nhọc – Như Ngọc – Lan Ngọc – Vân Ngọc.

NHI: Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Nhi – Hân Nhi – Đông Nhi – Ngọc Nhi – Quỳnh Nhi – Diễm Nhi – Vân Nhi – Thảo Nhi.

VY: Nhỏ nhắn, loài hoa hồng leo đẹp, tràn đầy sức sống.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Tường Vy – Ngọc Vy – Thảo Vy – Hạ Vy – Diễm Vy – Diệu Vy – Thúy Vy – Lan Vy – Mai Vy – Khánh Vy – Hải Vy – Bảo Vy – Diệp Vy – Trúc Vy.

NHIÊN – Ung dung tự tại.

Gợi ý tên hay cho bé gái: An Nhiên – Hân Nhiên – Khả Nhiên – Hạ Nhiên – Thùy Nhiên – Quỳnh Nhiên – Thảo Nhiên – Ý Nhiên.

NHUNG: Mượt mà, êm ái như nhung.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Nhung – Thảo Nhung – Quỳnh Nhung – Tuyết Nhung – Phi Nhung – Kim Nhung – Phương Nhung – Bích Nhung.

QUYÊN: Dung mạo xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Quyên – Lệ Quyên – Ngọc Quyên – Bích Quyên – Bảo Quyên – Thảo Quyên – Tố Quyên – Tú Quyên.

QUỲNH: Hoa quỳnh, một thứ ngọc đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Quỳnh – Ngọc Quỳnh – Ngân Quỳnh – Hạnh Quỳnh – Mai Quỳnh – Phương Quỳnh – Thanh Quỳnh – Cảm Quỳnh.

TÂM: Tấm lòng nhân ái.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Băng Tâm – Minh Tâm – Thanh Tâm – Hồng Tâm – Mỹ Tâm – Đan Tâm – Khánh Tâm – Phương Tâm.

THẢO: Loài cỏ nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Thảo – Phương Thảo – Thu Thảo – Ngọc Thảo – Hương Thảo – Như Thảo – Thạch Thảo – Thanh Thảo – Diễm Thảo – Dạ Thảo – Nguyên Thảo – Anh Thảo – Kim Thảo – Xuân Thảo.

THU: Mùa thu dịu dàng.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Mai Thu – Bích Thu – Hoài Thu – Cẩm Thu – Ngọc Thu – Quế Thu – Kiều Thu – Hồng Thu – Hương Thu – Hạnh Thu – Bảo Thu – Phương Thu – Diệp Thu – Lệ Thu.

THƯ: Thông minh, tài giỏi.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Anh Thư – Uyên Thư – Minh Thư – Ngọc Thư – Quỳnh THư – Diễm Thư – Bích Thư – Bảo Thư.

THỦY: sâu lắng, mạnh mẽ như làn nước.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Thủy – Bích Thủy – Phương Thủy – Lệ Thủy – Xuân Thủy – Mai Thủy – Hương Thủy – Khánh Thủy.

TRANG: Nghiêm chỉnh, đoan trang.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Đoang Trang – Thu Trang – Quỳnh Trang – Hạnh Trang – Thùy Trang – Thục Trang – Linh Trang – Hạnh Trang – Ngân Trang – Thùy Trang – Ngọc Trang – DIễm Trang – Thảo Trang – Thiên Trang – Kiều Trang – Vân Trang – Bảo Trang – Yến Trang.

TRÀ: Loài cây xanh tươi, hoa thơm và quý.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Trà – Ngọc Trà – Bích Trà – Sơn Trà – Thu Trà – Diệp Trà – Xuân Trà.

YẾN: Loài chim quý, vừa đẹp, vừa hót hay.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hoàng Yến – Ngọc Yến – Minh Yến – Hồng Yến – Cẩm Yến – Nhã Yến – Hải Yến – Kim Yến.

Đặt tên tiếng Trung hay cho con Trai

Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:

Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…

Tính phú quý, tốt đẹp: phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…

Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh Triết

Kỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…

Trên đây là những cái tên tiếng trung cực hay và ý nghĩa các bạn có thể đặt cho con yêu của mình. Cũng như là những lời kỳ vọng, gửi gắm tới con yêu của bạn. Nếu các bạn muốn dịch tên con yêu của mình sang tiếng trung thì các bạn cũng có thể làm theo cách tra bảng Dịch Tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung ở phía trên. Ngoài ra trong hợp đồng mà các bạn ký khi trúng tuyển các đơn hàng đi Đài Loan trên đó có tên tiếng Trung của các bạn vì vậy các bạn hãy tự dịch tên của mình bằng tiếng trung và đối chiếu xem có đúng không nhé. Chúc các bạn tìm được cho con yêu của mình những cái tên tiếng trung hay và ý nghĩa nhất.

Bình chọn 5 sao nếu bạn thấy bài viết này hữu ích

Rate this post

Viết một bình luận