Điền kinh tiếng anh là gì? Một số từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng khác về các môn thể thao

Điền kinh có thể được gọi là một môn thể thao, điền kinh là hoạt động chạy nhưng lại chạy với tốc độ cao và có tính thời gian. Điền kinh là phải có quá trình luyện tập và rèn luyện và hiện nay có cả cuộc thi điền kinh và người tham gia cuộc thi đó sẽ được gọi là vận động viên điền kinh. 

Điền kinh là gì?

Điền kinh là bạn phải dùng hết sức để chạy, chạy sao cho nhanh để về đích trước tiên và dành chiến thắng trước những đối thủ còn lại. Điền kinh vừa là môn thể thao cá nhân vừa là môn thể thao nhóm như chạy đua tiếp sức, chạy đồng đội…cũng như các cuộc thi kết hợp biểu diễn vận động viên cũng được gọi là điền kinh. Điều quan trọng của môn điền kinh là các động tác phải thật tự nhiên, tác dụng phát triển toàn diện từ thể lực tới việc tăng cường sức khỏe.

Điền kinh cũng có thể coi là một môn thể thao để bạn luyện tập thêm cho khỏe người vì điền kinh là cũng giống như việc bạn chạy bộ, tuy nhiên là bạn phải chạy với tốc độ cao hơn và nhanh hơn, công sức và nỗ lực của bạn phải bỏ ra sẽ nhiều hơn.

Ngoài ra, điền kinh còn là một tập hợp các môn thể thao cạnh tranh bao gồm đi bộ, chạy các cự ly, nhảy cao, nhảy xa, ném lao, ném đĩa, ném búa, đẩy tạ và nhiều môn phối hợp khác. 

Điền kinh tiếng Anh là gì?

  • Điền kinh tiếng anh là:

    athletics

  • Các môn điền kinh:

    track-and-field/ track-and-field athletics.

Một số từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng khác về các môn thể thao:

  • Swimming: bơi lội 

  • football / soccer: bóng đá

  • Riding: cưỡi ngựa

  • Cycling: đua xe đạp/ chạy xe đạp

  • Volleyball: bóng chuyền

  • Skateboarding: trượt ván

  • Skiing: trượt tuyết

  • Badminton: cầu lông

  • table tennis / ping-pong: bóng bàn.

Thông tin tham khảo:

Bình luận

Rate this post

Viết một bình luận