Đồ ăn chay tiếng anh là gì?

Đồ ăn chay tiếng anh là 

vegetarian meal

Một số ví dụ cụm từ đồ chay:

Cô ta muốn tìm nhà hàng bán đồ ăn chay.

She looks for a vegetarian restaurant.

Tôi rất thích đồ ăn chay. Bởi vì nó rất tốt cho sức khỏe.

I love vegetarian food. Because it is very good for my health.

Anh ăn chay là vì lý do sức khỏe hay tôn giáo?

Are you a vegetarian for health reasons or religious reasons?

Đó là một tiệm bán thịt bò bít tết và tôi là người ăn chay.

It is a steakhouse and I am a vegetarian.

Tôi là một người ăn chay, tự do, nghệ sĩ và sống một cách tự do.

I’m a vegetarian, liberal, artist, living a bohemian lifestyle.

Rate this post

Viết một bình luận