Động danh từ và động tính từ hiện tại trong tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online

động danh từ
\ʒe.ʁɔ̃.dif\
nm
(un, le) gérondif

hiện tại, hiện nay, này, có mặt (adjm)
\pʁe.zɑ̃\
adjm
présent

thì hiện tại

nm

hiện tại, hiện nay, này, có mặt (adjf)
\pʁe.zɑ̃t\
adjf
présente

ở thì hiện tại

au présent

động từ ở thì hiện tại

verbe au présent

động tính từ
\paʁ.ti.sip\
nm
(un, le) participe

động tính từ hiện tại

participe présent

động tính từ quá khứ

participe passé

quá khứ
\pɑ.se\
nm
passé

quá khứ, quá (adjm)

adjm

quá khứ, quá (f)
\pa.se\
adjf
passée

báo, nhật ký, sổ nhật ký
\ʒuʁ.nal\
nm
(un, le) journal

đọc
\liʁ\
ngoại đt
lire qqch
lire qqch à qqn (đọc cái gì cho ai)
lire que + indicatif

đồng lia (tiền Ý)

nf
(une, la) lire

\li\
\li\
\li\
\li.zɔ̃\
\li.ze\
\liz\

je lis
tu lis
il, elle, on lit
nous lisons
vous lisez
ils, elles lisent

\li.zɑ̃\

en lisant

uống
\bwaʁ\
ngoại đt
boire

\bwa\
\bwa\
\bwa\
\by.vɔ̃\
\by.ve\
\bwav\

je bois
tu bois
il, elle, on boit
nous buvons
vous buvez
ils, elles boivent

\by.vɑ̃\

en buvant

Tôi vừa đọc báo vừa uống cà phê

Je lis le journal en buvant mon café.

hát, hót, kêu
\ʃɑ̃.te\
ngoại/ nội đt
chanter

\ʃɑ̃t\
\ʃɑ̃t\
\ʃɑ̃t\
\ʃɑ̃.tɔ̃\
\ʃɑ̃.te\
\ʃɑ̃t\

je chante
tu chantes
il, elle, on chante
nous chantons
vous chantez
ils, elles chantent

\ʃɑ̃.tɑ̃\

en chantant

Anh ấy vừa làm việc vừa hát

Il travaille en chantant.

Anh ấy vừa làm việc vừa hát luôn miệng (nhấn mạnh)

Il travaille tout en chantant.

bắt đầu

ngoại/ nội đt
commencer

\kɔ.mɑ̃s\
\kɔ.mɑ̃s\
\kɔ.mɑ̃s\
\kɔ.mɑ̃.sɔ̃\
\kɔ.mɑ̃.se\
\kɔ.mɑ̃s\

je commence
tu commences
il, elle, on commence
nous commençons
vous commencez
ils, elles commencent

\kɔ.mɑ̃.sɑ̃\

en commençant

ăn
\mɑ̃.ʒe\
ngoại đt
manger

\mɑ̃ʒ\
\mɑ̃ʒ\
\mɑ̃ʒ\
\mɑ̃.ʒɔ̃\
\mɑ̃.ʒe\
\mɑ̃ʒ\

je mange
tu manges
il, elle, on mange
nous mangeons
vous mangez
ils, elles mangent

\mɑ̃.ʒɑ̃\

en mangeant

ăn một cái kem

manger une glace

Chúng ta sẽ ăn gì vào buổi trưa?

Qu’est-ce qu’on mange à midi?

nghe
\e.ku.te\
ngoại đt
écouter

\e.kut\
\e.kut\
\e.kut\
\e.ku.tɔ̃\
\e.ku.te\
\e.kut\

j’écoute
tu écoutes
il, elle, on écoute
nous écoutons
vous écoutez
ils, elles écoutent

\e.ku.tɑ̃\

en écoutant

Tôi vừa làm việc vừa nghe radio

Je travaille en écouteant la radio

ra đi ô, máy ra đi ô, đài phát thanh
\ʁa.djo\
nf
(une, la) radio

nói chuyện, hay nói chuyện, ba hoa, bép xép
\ba.vaʁ.de\
nội đt
bavarder

je bavarde
tu bavardes
il, elle, on bavarde
nous bavardons
vous bavardez
ils, elles bavardent

\ba.vaʁ.dɑ̃\

en bavardant

đi, đi bộ, chạy (chỉ tàu, xe, đồng hồ, máy móc,…)
\maʁ.ʃe\
nội đt
marcher

\maʁʃ\
\maʁʃ\
\maʁʃ\
\maʁ.ʃɔ̃\
\maʁ.ʃe\
\maʁʃ\

je marche
tu marches
il, elle, on marche
nous marchons
vous marchez
ils, elles marchent

trong lúc đi bộ
\maʁ.ʃɑ̃\

en marchant

làm, làm việc, lao động, học, học tập
\tʁa.va.je\
ngoại/ nội đt
travailler

\tʁa.vaj\
\tʁa.vaj\
\tʁa.vaj\
\tʁa.va.jɔ̃\
\tʁa.va.je\
\tʁa.vaj\

je travaille
tu travailles
il, elle, on travaille
nous travaillons
vous travaillez
ils, elles travaillent

làm việc cho…

travailler pour qqch

xã hội, hội, công ty, hãng
\sɔ.sje.te\
nf
(une, la) société

Tôi làm việc cho một công ty của Pháp.

Je travaille pour une société française.

Rate this post

Viết một bình luận