Cách viết phương trình đã cân bằng
FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 sắt (II) clorua natri hidroxit Natri Clorua Sắt(II) hidroxit Sodium hydroxide natri clorua Iron(II) hydroxide (dung dịch) (rắn) (dung dịch kết tủa) (trắng) (trắng xanh) Muối Bazơ Muối Bazơ127 40 58 901 2 2 1 Hệ số Nguyên – Phân tử khối (g/mol) Số mol Khối lượng (g)
Hãy click nút “Youtube” để theo dõi kênh của Ad
để nhận nhiều phần quà học bổng hấp dẫn
và nghe về hành trình định cứ Úc của giảng viên RMIT nhé
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2
+
2NaOH → 2NaCl
+
Fe(OH)2
FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 là Phản ứng trao đổi, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra
NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng
để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để
FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
cho FeCl2 tác dụng với dd NaOH, tạo thành kết tủa trắng xanh.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Hiện tượng nhận biết
nếu phản ứng xảy ra FeCl2
+
2NaOH → 2NaCl
+
Fe(OH)2 là gì ?
có hiện tượng kết tủa
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2
+
2NaOH → 2NaCl
+
Fe(OH)2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Advertisement
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
FeCl2 (sắt (II) clorua) ra
NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra Fe(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
FeCl2 (sắt (II) clorua) ra
Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Fe(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2
+
2NaOH → 2NaCl
+
Fe(OH)2
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới.
Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Advertisement
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeCl2
+
2NaOH → 2NaCl
+
Fe(OH)2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeCl2
+
2NaOH → 2NaCl
+
Fe(OH)2
Câu 1. Công thức phân tử
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl2.
B. CrCl3.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Xem đáp án câu 1
A. FeCl2.B. CrCl3.C. MgCl2.D. FeCl3.
Câu 2. Phản ứng tạo kim loại
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 2
A. 1B. 2C. 3D. 4
Câu 3. Phản ứng tạo chất khí
Trong các phản ứng hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Ba(OH)2 + KHCO3 —-> ;
H2O + CO2 —–> ;
H2O + Na + FeCl3 —-> ;
O2 + Fe(OH)2 —-> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 —-> ;
FeCl2 + NaOH —-> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 —-> ;
H2O + NH3 + CuSO4 —-> ;
HNO3 + NH3 —-> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 —->
A. 4
B. 7
C. 6
D. 3
Xem đáp án câu 3
A. 4B. 7C. 6D. 3
Câu 4. Oxi hóa – khử
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử?
A. Fe(OH)2 −tº→ FeO + H2O
B. FeO + CO −tº→ Fe + CO2
C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Xem đáp án câu 4
A. Fe(OH)2 −tº→ FeO + H2OB. FeO + CO −tº→ Fe + CO2C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaClD. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Câu 5. Xác định muối clorua
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl2.
B. CrCl3.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Xem đáp án câu 5
A. FeCl2.B. CrCl3.C. MgCl2.D. FeCl3.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi