Giáo Viên Chủ Nhiệm Tiếng Anh Là Gì? Form Teacher là gì?

Trong quá trình học tập ngoại ngữ về chủ đề giáo dục và lớp học, việc tìm kiếm các cụm từ tiếng anh liên quan là điều không thể thiếu. Theo như số liệu chúng tôi tổng kết được thì phần lớn học sinh có nhu cầu tìm hiểu: giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?.

Hiểu được nhu cầu học tập về các cụm từ này, gia sư Thành Tâm xin giải đáp và giới thiệu đến các học viên một số cụm từ liên quan.

Giáo Viên Chủ Nhiệm Tiếng Anh Là Gì

Giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?

Có nhiều thuật ngữ để diễn tả cụm từ giáo viên chủ nhiệm trong tiếng anh. Điều này làm cho con trẻ và các học viên phân vân không biết nên sử dụng từ nào là đúng, rất dễ gây hiểu lầm.

Có những thuật ngữ nào để nói về giáo viên chủ nhiệm trong tiếng anh là gì ?

  • Form Teacher

  • Homeroom Teacher

  • Head Teacher Senior Mater (giáo viên chủ nhiệm nam)

  • Head Teacher Senior Mistress (giáo viên chủ nhiệm nữ)

Tuyệt đối không sử dụng từ Head Teacher hoặc Headmaster vì những từ này còn mang một nghĩa khác là hiệu trưởng.

Một số cụm từ liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?

Trong quá trình học tập ở chủ đề này, chắc chắn con trẻ sẽ cần các cụm từ vựng liên quan để học và viết thành câu có nghĩa. Chính vì vậy, việc biết thêm các cụm từ này là vô cùng cần thiết. Chúng bao gồm các nhóm từ vựng sau:

Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ?

  • Form Teacher: giáo viên chủ nhiệm

  • English Teacher: giáo viên tiếng anh

  • Music Teacher: giáo viên dạy nhạc

  • Maths Teacher: giáo viên dạy toán

  • Physics Teacher: giáo viên dạy lý

  • Chemistry Teacher: giáo viên dạy hóa

  • Biology Teacher: giáo viên môn sinh

  • Literature Teacher: giáo viên môn văn

  • History Teacher: giáo viên môn sử

  • Geography Teacher: giáo viên môn địa lý

Giáo Viên Chủ Nhiệm Tiếng Anh Là Gì

Hiệu trưởng tiếng anh là gì?

Hiệu trưởng là người lãnh đạo có quyền hạn cao nhất trong mỗi trường học. Chức danh hiệu trưởng trong tiếng anh là gì ?

Thông thường chúng ta sử dụng các thuật ngữ sau:

  • Principal

Ví dụ: I am the principal, and having that title required me to lead. (Tôi là hiệu trưởng, và đã là hiệu trưởng thì phải lãnh đạo).

  • Headmaste

Ví dụ: Thank you, headmaster, for those kind words of welcome. (Cám ơn ông, thưa ông hiệu trưởng, vì những lời chào đón tử tế)

  • President

Ví dụ: The president has the highest authority in the school.

Một số mẫu câu liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?

  • The school is the second home, the form teacher is the second father and mother. (Trường học là ngôi nhà thứ hai, giáo viên chủ nhiệm cũng là người cha, người mẹ thứ hai)
  • The form teacher is not only a teacher, but also a student who guides students on the path to a bright future. (Giáo viên chủ nhiệm không chỉ là một người thầy, người cô mà còn là người dìu dắt học sinh trên con đường đi đến tương lai tươi sáng)
  • Ending the life of students, schools, friends, form teacher and beautiful memories are unforgettable. (Kết thúc quãng đời học sinh, trường lớp, bạn bè, giáo viên chủ nhiệm và những ký ức đẹp là điều không thể nào quên).

Giáo Viên Chủ Nhiệm Tiếng Anh Là Gì

Các cụm từ tiếng anh liên quan đến chủ đề giáo dục và lớp học

Dưới đây là các từ thông dụng khi chúng ta học Tiếng Anh nói về chủ đề trường học, lớp học, môn học, điểm thi… Học viên có thể tham khảo học và phát âm các từ mới giúp giao tiếp Tiếng Anh hoặc làm bài kiểm tra đạt kết quả tốt nhất.

Từ vựng về môn học bằng tiếng anh

  • Mathematics (viết tắt Maths): Môn Toán.​

  • Literature: Văn học.​

  • Foreign language: Ngoại ngữ.​

  • History: Lịch sử.​

  • Physics: Vật lý.​

  • Chemistry: Hóa.​

  • Civic Education: Giáo dục công dân.​

  • Fine Art: Mỹ thuật.​

  • Engineering: Kỹ thuật.​

  • English: Tiếng Anh.​

  • Informatics: Tin học​

  • Technology: Công nghệ.​

  • Biology: Sinh học.​

  • Music: Âm Nhạc.​

  • Craft: Thủ công.​

  • Physical Education: Thể dục

Từ vựng về các thành viên trong lớp học

  • Teacher (/’ti:t∫ə[r]/): giáo viên

  • Homeroom teacher (/ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/): giáo viên chủ nhiệm

  • Pupil (/ˈpjuːpl/) :Học sinh

  • Student (/ˈstuːdnt/): Học sinh

  • Monitor (/’mɔnitə/): lớp trưởng

  • Vice monitor (/vais’mɔnitə/): lớp phó

  • Group leader (/gru:p ‘li:də/): tổ trưởng

  • Choir leader (/’kwaiə ‘li:də/): Thư ký

Từ vựng về các loại điểm bằng tiếng anh

  • Pass (/pɑ:s/): Điểm trung bình

  • Credit (/’kredit/): Điểm khá

  • Distinction (/di’stiηk∫n/): Điểm giỏi

  • High distinction (/hai.di’stiηk∫n/): Điểm xuất sắc

Từ vựng liên quan đến hoạt động lớp học bằng tiếng anh

  • Study: Học tập

  • Break: Nghỉ giải lao giữa giờ

  • Work on a essay: Làm bài thi

  • Hand in your homework : Nộp bài tập về nhà

  • Revise an exam: Ôn thi

  • Take a test: Làm bài kiểm tra

  • Retrieve items: Truy bài

  • Summer vacation: Nghỉ hè

Chúng tôi hi vọng với bài viết này, gia sư Thành Tâm sẽ giúp con trẻ học tốt chủ đề ngoại ngữ liên quan đến lớp học. Bên cạnh đó biết được một số thuật ngữ liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì.

Trung tâm gia sư Thành Tâm mang đến chất lượng dịch vụ gia sư tốt nhất, chắp cánh cùng các tài năng Việt.

TRUNG TÂM GIA SƯ THÀNH TÂM – NƠI CUNG CẤP GIA SƯ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU TẠI HCM

Văn phòng đại diện: Căn hộ 8XPLUS, Đường Trường Chinh, Tân Thới Hiệp, Quận 12, HCM

HOTLINE: 0374771705 (Cô Tâm)

Nhấn vào đây để đánh giá bài này !

[Toàn bộ:

2

Trung bình:

5

]

Rate this post

Viết một bình luận