Trượt băng hay còn gọi trượt patin là một trò chơi khá lạ tại Việt Nam, tuy nhiên đó là sở thích thú vị của rất nhiều người. Hãy cùng Aroma tham khảo bài viết về sở thích tiếng anh – trượt patin trong bài viết này để khám phá trò chơi hấp dẫn này nhé!
Bài luận tiếng anh về sở thích tiếng anh
Skating is one of my hobby which I like very much. I started my skating when I was nearly five to six years old, when father bought my first skates. Here I will tell you how I started my journey in the world of skating.Bạn đang xem: Trượt patin tiếng anh là gì
I like skating very much. When I started skating we were living in Meerut. In our house there was a park and around it was a thin road where I practice. First when I started skating I used the ordinary skates. First I thought that it was very difficult to balance on the skates. I thought this because it was my beginning to learn skating and I was very afraid that I may fall on the ground
First when I started skating, my father helped me stand on skates. I always go on the thin road and practice in to the evening. I used to put headgear, hand-pads, knee-pads, etc so that I may not fall. I do this because when I fall I can’t practice skating for two to three days.
Bạn đang xem: Trượt patin tiếng anh là gì
There I have no trainer to train me how to do well skating. I just do it as I want. When my father come in the evening, he used to run around the ground and I used to catch him. In this sometimes I fall badly and hurt myself. Then father told me that in skating people fall very badly and even broke their bones.
Slowly, slowly, I learned to skate well and I fall very less. Then I started to like skating. I used to practice it for two to three hours till I was totally tired. At that time I started to gain speed on skates.
Từ vựngSkating (n) trượt patin, trượt băngSkates (n) giày trượt patinJourney (n) hành trìnhBalance (n) sự thăng bằngFall (v) ngãHeadgear (n) đầu rang cưa của bánh xeHand – pacds (n) miếng đệm lót tayKnee – pads (n) miếng đệm lót chânTrainer (n) người đào tạo, người hướng dẫnTrain (v) đào tạo, chỉ dẫnSpeed (n) tốc độBài dịch
Skating (n) trượt patin, trượt băngSkates (n) giày trượt patinJourney (n) hành trìnhBalance (n) sự thăng bằngFall (v) ngãHeadgear (n) đầu rang cưa của bánh xeHand – pacds (n) miếng đệm lót tayKnee – pads (n) miếng đệm lót chânTrainer (n) người đào tạo, người hướng dẫnTrain (v) đào tạo, chỉ dẫnSpeed (n) tốc độ
Tôi rất thích trượt patin. Khi tôi bắt đầu chơi là lúc tôi sống ở Meerut. Ở đây có công viên và xung quanh ngôi nhà của tôi là con đường dài nhỏ, đây là nơi tôi luyện tập. Đầu tiên, tôi sử dụng giày trượt bình thường, tôi đã nghĩ rất khó để giữ thăng bằng trên đôi giày bởi vì tôi là người mới bắt đầu chơi nên tôi rất sợ mình có thể bị ngã.
Xem thêm: Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn, Bài Tập Về Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Có Đáp Án
Khi đó bố đã giúp tôi đứng trên giày trượt. Tôi luôn luôn trượt trên đường và luyện tập cho tới tối. Tôi đã từng sử dụng đầu răng cưa của bánh xe, miếng đệm tay, miếng đệm đầu gối,…nên tôi may mắn không bị ngã. Nếu tôi ngã thì tôi không thể tiếp tục trượt patin trong vòng 2 – 3 ngày.
Không có một người hướng dẫn nào chỉ cho tôi cách làm thế nào để trượt patin tốt nhất. Tôi cố gắng chỉ vì tôi muốn. Buổi chiều, bố tôi chạy xung quanh bãi cỏ và tôi đã đuổi bố. Thỉnh thoảng tôi ngã và bị thương, lúc đó bố bảo tôi rằng trượt patin mọi người đều ngã, thậm chí bị gãy xương.
Xem thêm: Đường Cơ Sở Nước Ta Được Xác Định Là Đường, Đường Cơ Sở Là Gì
Từ từ, từ từ,…tôi đã học được cách trượt patin tốt và tôi ít bị ngã. Lúc này tôi rất thích trượt patin. Tôi đã từng luyện tập nó khoảng 2 – 3 tiếng cho đến khi tôi cảm thấy mệt mỏi hoàn toàn. Lúc đó tôi đã bắt đầu kiểm soát được tốc độ trên đôi giày của mình.
Một bài viết về sở thích bằng tiếng anh thật thú vị và đơn giản phải không? Nếu bạn cùng chung sở thích này với tác giả trên thì đừng ngần ngại chia sẻ bài viết của mình với Aroma nhé. Chúc bạn thành công!