Giày patin tiếng Nhật là gì,trò chơi patin là môn được mọi người yêu thích, nếu mà nói yêu thích nhiều nhất thì chỉ có các bạn trẻ đang trong độ tuổi mới lớn vì lứa tuổi này thường hay đam mê trò patin lắm, bạn không tin ra công viên mà xem nhiều bạn trẻ tập luyện và chơi rất thuần thục trò chơi này, đi đâu ai cũng bắt gặp, và muốn chơi patin thì chắc chắn bạn phải sắm cho mình đôi giày patin
Giày patin tiếng Nhật là gì
Giày patin tiếng Nhật là rōrāsukēto (ローラースケート).
Một số từ vựng về các bộ phận của giày patin bằng tiếng Nhật.
Autābodi (アウターボディ): Thân ngoài.
Rainā (ライナー): Thân trong.
Tomekin (留め金): Khóa gài.
Berukuro (ベルクロ): Khóa dán.
Kutsu kubi (靴首): Cổ giày.
Būto (ブート): Chắn giày.
Burēki (ブレーキ): Thắng, phanh.
Furēmu (フレーム): Frames.
Kyasutā (キャスター): Bánh xe.
Một số từ vựng về các loại dụng cụ bảo vệ cùng với giày patin bằng tiếng Nhật.
Herumetto (ヘルメット): Nón bảo hộ.
Hogo tebukuro (保護手袋): Găng tay bảo hộ.
Kubi no hogo (首の保護): Bảo hộ cổ.
Hiji no hogo (肘の保護): Bảo hộ khuỷu tay.
Hiza no hogo (膝の保護): Bảo hộ đầu gối.
Hippu hogo (ヒップ保護): Bảo hộ hông.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/
danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/