Gynecology & Obstetrics | Sản phụ khoa

Gynecology

/ˌɡɑɪ·nəˈkɑl·ə·dʒi/

Phụ khoa

Gốc từ Gynec- nghĩa là women, hậu tố -ology nghĩa là the study of.

Như vậy Gynecology là the study of women, phụ khoa.

👉 Gynecologist /ˌɡɑɪ·nəˈkɑl·ə·dʒəst/

  • A doctor who specializes in gynecology: bác sĩ phụ khoa.

  • Các bạn để ý đuôi -logist thường là chỉ người.

👉 Gynecological là dạng tính từ.

  • A gynecological examination: khám phụ khoa

OBSTETRICS

/ɑːbˈstet.rɪks/

Sản khoa

The area of medicine that deals with pregnancy and the birth of babies.

👉 Obstetrician: bác sĩ sản khoa.

👉 Dạng tính từ Obstetric hoặc Obstetrical

Ví dụ:

  • obstetric care / obstetric services: chăm sóc sinh sản, dịch vụ sinh sản.

  • an obstetric ultrasound: siêu âm chức năng sinh sản.

  • There were obstetrical complications: có nhiều biến chứng thuộc về sản khoa.

Sản phụ khoa là Obstetrics and Gynecology (OB & GYN).

Các bạn có thể tham khảo thêm từ điển Cambridge để tra cứu rõ hơn cách dùng.

Đọc thêm:

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Rate this post

Viết một bình luận