HỌ TÊN TIẾNG TRUNG HAY VÀ Ý NGHĨA – Tiếng Trung Cầm Xu

Tiếng Việt
Chữ Hán
Nghĩa
Phiên âm

Họ tên Tiếng Trung vần A

Á

thứ 2/ châu Á


một loại lúa/ cây lúa đung đưa

ÁI

phảng phất, lờ mờ
Ài


ái trong ái nữ, lệnh ái
Ài


yêu quý
Ài


u ám, mờ mịt
Ài


ngọc bích tốt
Ài


hòa nhã, điềm đạm/ cây cối rậm rạp
Ǎi


khí mây, ngùn ngụt/ họ Ái
Ǎi


thơm, mùi thơm
Ài

AN
媕 (Am/ yểm)
do dự/ đưa đón
Ān

安 (yên)
yên lành, yên tĩnh/ an toàn
Ān

桉 (án)
cây an
Ān

殷 (yên/ân/ẩn)
màu đỏ sẫm
Yīn

ÁN
晏 (yến)
trời trong/ rực rỡ tốt tươi/ muộn
Yàn


án trong bản án
Àn

ANH

tiếng chim kêu/ tiếng lục lạc kêu
Yīng


trẻ con/ vòng quanh
Yīng


anh trong anh minh
yǐng

撄 (oanh)
chạm tới/ vướng mắc
Yīng


cây anh đào
Yīng

泱 (áng/ương/ưởng)
sâu thẳm, mênh mông
yāng


ánh sáng của viên ngọc, viên ngọc đẹp
Yīng


chuỗi ngọc
Yīng


hoa/ tinh anh/ nước Anh
Yīng


mưa có tuyết/ bông tuyết
Yīng


anh trong anh vũ
Yīng

ÁNH

ánh sáng/ ánh mặt trời
Yìng

詇 (ưởng)
hỏi, nói cho biết
Yàng

ẢNH

bóng, hình
Yǐng

景 (cảnh)
ảnh sáng mặt trời/ ngưỡng mộ (cảnh ngưỡng)/ họ Cảnh
jǐng

AM

nhà tranh nhỏ, nhà nhỏ thờ Phật
Ān

愔 (Âm)
tươi tỉnh/ lẳng lặng
Yīn

杉 (sam)
cây linh sam
Shān


am tường/ thành thạo
Ān


tiếng động/ tiếng nói rất nhỏ
Ān


mùi thơm
Ān

ÂN

ơn huệ, ân trong ân ái, ân tình/ họ Ân
Ēn


lo lắng/ ân cần/ ủy khúc
yīn

殷 (an/yên/ẩn)
thịnh, đầy đủ/ họ Ân
yīn


tiếng sấm vang
yǐn

Ấn

in ấn, cái ấn/ họ Ấn
Yìn

隱 (ẩn)
ẩn nấp, giấu diếm
yǐn

ẨN

cẩn thận, thận trọng/ quan tâm, lo lắng
Yǐn

殷 (an/yên/ân)
sấm động, ù ù
yīn

讔 (ấn)
câu đố
Yǐn

隐 (ấn)
ẩn nấp/ trốn/ giấu diếm
Yǐn

ÂU
区 (khu)
cái âu/ họ Âu

歐 (ẩu)
châu Âu/ họ Âu
ōu


bọt nước
ōu


tên một loài cây (cây du)
qiū


cùng hát, tiếng trẻ em/ họ Âu
ōu


chim hải âu, cò biển
ōu

Họ tên Tiếng Trung vần B

BA

sóng nhỏ/ ba trong bôn ba

番 (bà/phan/phiên)
khỏe mạnh
fān


vết sẹo/ tì vết


cây tre gai


hoa/ tinh hoa


伯 (bách)
tước bá

柏 (bách)
cây tùng cây bách
bǎi

百 (bách/mạch)
trăm, nhiều (bách tính)
bǎi

莫 (mạc/mạch/mịch/mộ)
yên định/ to lớn

覇 (phách)
bá quyền/ chiếm giữ

BẢO

giữ gìn/ bảo đảm
Bǎo


pháo đài, lô cốt, thành trì
Bǎo

宝 (bửu)
quý giá, quý báu
Bǎo


rộng lớn/ che giấu
Bǎo

BÁCH
伯 (bá)
tước bá

佰 (mạch)
trăm, rất nhiều
bǎi

柏 (bá)
cây bách, cây tuyết tùng
bǎi

檗 (nghiệt/ phách)
cây hoàng bách/ nghiệt

百 (bá/ mach)

bǎi

鮊 (bạch)
tên một loại cá biển, mình trắng

BẠCH

vải lụa


trắng, màu trắng/ sáng tỏ/ trong sạch
bái

舶 (bạc)
thuyền lớn


bạch kim

BAN
扮 (biện/bán/phạn/phẫn)
trang sức/ cải trang
Bàn


sặc sỡ, rực rỡ
bān


vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn
bān

BẢN
坂 (phản)
sườn núi
Bǎn


to lớn, sáng sủa
Bǎn

本 (bôn, bổn)
gốc rễ, nguồn cội
běn

BÁT

Số tám, phát đạt (ý nghĩa lóng của con số)


Tiếng nước chảy hoặc sóng vỗ — Một âm khác là Bân, Bẩm.
bīn


Quanh co, quấn quýt/ trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
bān

BẮC

phía bắc, phương bắc
Běi


Cái lưng — Mặt sau
bèi


nước Bội (Tên một nước ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam)
bèi

BĂNG

băng tuyết
Bīng


tiền đồng, tiền đúc bằng kim loại
bèng

BẰNG

Phi nhanh, vượt mọi trở ngại
Féng


tràn đầy, cây cung, dây cung
péng


bằng trong bằng hữu, bạn bè
péng


tiếng sóng vỗ
péng


họ Phùng
Féng


chim bằng, chim đại bàng
péng

BÂN

vẻ đẹp mộc mạc/ họ Bân
Bīn


văn vẻ sáng láng
bān


lịch thiệp
Bīn



Đóng, khép lại, bế tắc

BẾ

Cái trống nhỏ


hèn mà được vua quý


họ Bế

BỈ

Phía bên kia, đối phương


Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam


Tên một loại hàng dệt bằng lông thú


Bổ ích/ giúp đỡ

BÍCH

Xanh ngọc bích


bức tường, bức vách, thành

BIÊN

Biên giới, rìa mép
Biān


Gỗ vuông.
pián


mái hiên nhà
mián

BINH

Quân lính, binh lính
Bīng

BÍNH

Cán, tay cầm
bǐng

BÌNH

Bằng phẳng, ngang bằng
píng

BỐI

Con sò, vật quý giá
bèi

BỘI

Lưng, mặt trái
bèi

BÙI

Bùi, họ Bùi
péi

Tên tiếng Trung vần C

CA

Bài hát, ca khúc

CẦM

Đàn, đàn cầm
qín

CẨM

锦 – Gấm vóc
jǐn

CẨN

Gần, ở gần
jìn

CẢNH

Phong cảnh, cảnh vật
jǐng

CAO

Cao thượng, thanh cao
gāo

CÁT

Cát tường, may mắn

CẦU

Quả cầu
qiú

CHẤN

Sấm sét
zhèn

CHÁNH

Tranh giành
zhēng

CHÀNH

Ngang ngạnh
gěng

CHÁNH

Ngay thẳng
zhèng

CHÂN

Thực thà, chân thật
zhēn

CHÂU

Màu đỏ, chu sa
zhū

CHI

Cỏ, cỏ thơm
zhī

CHÍ

志 – Chí hướng, ý chí
zhì

CHIẾN

战 – Chiến tranh
zhàn

CHIỂU

沼 – Cái ao, ao nước
zhǎo

CHINH

征 – Đi xa
zhēng

CHÍNH

正 – Ngay thẳng, chính trực
Zhèng

CHỈNH

整 – Ngay ngắn, nguyên vẹn
zhěng

CHU

珠 – Ngọc trai
zhū

CHƯ

诸 – Mọi, nhiều (việc, vật)
zhū

CHUẨN

准 – Chuẩn mực
zhǔn

CHÚC

祝 – Chúc tụng, mừng
zhù

CHUNG

终 – Hết, cuối cùng
zhōng

CHÚNG

众 – Nhiều, đông
zhòng

CHƯƠNG

章 – Trật tự, mạch lạc
zhāng

CHƯỞNG

掌 – Lòng bàn tay
zhǎng

CHUYÊN

专 – Chuyên chú, chuyên tâm (vào một việc gì đó)
zhuān

CÔN

昆 – Nhiều nhung nhúc, em trai
kūn

CÔNG

公 – Cân bằng, cụ ông
gōng

CỪ

棒 – Gậy, giỏi
bàng

CÚC

菊 – Hoa cúc

CUNG

工 – Công việc, người làm thợ
gōng

CƯƠNG

疆 – Ranh giới đất đai
jiāng

CƯỜNG

强 – Mạnh mẽ, cứng cáp
qiáng

CỬU

九 – Số 9 (lâu dài)
jiǔ

Tên tiếng Trung vần D

DẠ

夜 – Ban đêm, buổi đêm

ĐẮC

得 – Được, trúng

ĐẠI

大 – To lớn, lớn

ĐAM

担 – Khiêng vác
dān

ĐÀM

谈 – Bàn bạc
tán

ĐẢM

担 – Khiêng vác, đồ để mang vác
dān

ĐẠM

淡 – Nhạt (màu)
dàn

DÂN

民 – Dân, người dân, dân chúng
mín

DẦN

寅 – Dần trong địa chi
yín

ĐAN

丹 – Đỏ, thuốc viên
Dān

ĐĂNG

登 – Leo lên
dēng


灯 – Cái đèn
dēng

ĐẢNG

党 – Bè đảng
dǎng

ĐẢNG

等 – Thứ bậc
děng

ĐẶNG

邓 – Họ Đặng
dèng

DANH

名 – Danh tiếng
míng

ĐÀO

桃 – Cây hoa đào
táo

ĐẢO

岛 – Hòn đảo, gò
dǎo

ĐẠO

道 – Đường (đi)
dào

ĐẠT

达 – Qua, thông qua

DẬU

酉 – Dậu (trong 12 địa chi)
yǒu

ĐẤU

斗 – Tranh đấu
dòu

ĐÍCH

啇 – cái gốc, cội gốc

ĐỊCH

嚁- tiếng động, tiếng cười nói

DIỄM

艳 – Đẹp đẽ, tươi đẹp
yàn

ĐIỀM

恬 – Yên ổn, điềm tĩnh
tián

ĐIỂM

点 – Điểm, chấm
diǎn

DIỄN

演 – Diễn ra, diễn thuyết
yǎn

DIỆN

面 – Mặt, bề mặt
miàn

ĐIỀN

田 – Ruộng, đồng
tián

ĐIỂN

典 – Chuẩn mực
diǎn

ĐIỆN

电 – Điện, chớp
diàn

DIỆP

叶 – Lá cây

ĐIỆP

蝶 – Con bươm bướm
dié

DIỆU

妙 – Hay, đẹp, kỳ diệu
miào

ĐIỀU

条 – Sợi (dây)
tiáo

DINH

营 – Doanh trại nơi đóng quân
yíng

ĐINH

Con trai
dīng

ĐÍNH

订 – Thỏa thuận
dìng

ĐÌNH

庭 – Sân trước (nhà)
tíng

ĐỊNH

定 – Định, yên lặng
Dìng

DỊU

柔 – Mềm dẻo
Róu

ĐÔ

都 – Tất cả, thủ đô
Dōu

ĐỖ

杜 – Cây đỗ

ĐỘ

度 – Đo lường, mức độ

ĐOÀI

兑 – Đổi, chi trả
Duì

DOÃN

尹 – Lôi cuốn
Yǐn

ĐOAN

端 – Đầu mối
Duān

ĐOÀN

团 – Tập hợp lại
Tuán

DOANH

嬴 – Đầy, thừa, chiến thắng
Yíng

ĐÔN

惇 – Đôn đốc
Dūn

ĐÔNG

东 – Phía đông, phương đông
Dōng

ĐỒNG

仝 – Cùng nhau
Tóng

ĐỘNG

洞 – Động, hang động
Dòng

DU

游 – Đi chơi, bơi lội
Yóu

余 – Dư thừa, tên bạn thể hiện sự dư thừa

DỰ

吁 – Kêu gọi, thỉnh cầu

DỤC

育 – Nuôi nấng, dục vọng

ĐỨC

德 – Đạo đức, ơn đức

DUNG

蓉 – Hoa phù dung
Róng

DŨNG

Yǒng – 勇 – Dũng cảm, dũng mãnh
Yǒng

DỤNG

用 – Dùng
Yòng

DƯƠNG

羊 – Con dê
Yáng

DƯƠNG

杨 – Cây dương liễu
Yáng

DƯỠNG

养 – Dâng biếu, nuôi dưỡng
Yǎng

ĐƯỜNG

唐 – Hoang đường, nhà Đường Trung Quốc
Táng

DUY

维 – Gìn giữ
Wéi

DUYÊN

缘 – Noi theo, duyên (số)
Yuán

DUYỆT

阅 – Xem xét, từng trải
Yuè

Tên tiếng Trung vần G

GẤM

錦 – Gấm vóc
Jǐn

GIA

嘉 – Khen ngợi
Jiā

GIANG

江 – Sông lớn
Jiāng

GIAO

交 – Trao cho, giao cho

GIÁP

甲 – Áo giáp, vỏ
Jiǎ

GIỚI

界 – Ranh giới, giới hạn
Jiè

Tên tiếng Trung vần H

何 – Nào, đâu

HẠ

夏 – Mùa hè, mùa hạ
Xià

HẢI

海 – Biển
Hǎi

HÁN

汉 – Người Trung Quốc nói chung, sông ngân hà
Hàn

HHÀN

韩 – Nước Hàn
Hán

HÂN

欣 – Sung sướng, vui vẻ
Xīn

HẰNG

Héng – 姮 – Hằng (Nga)
Héng

HÀNH

行 – Hàng, dòng
Xíng

HẠNH

行 – Bước đi, bước chân đi
Xíng

HÀO

豪 – Người có tài, phóng khoáng
Háo

HẢO

好 – Ham thích, tốt, hay
Hǎo

HẠO

昊 – Trời xanh, mùa hè
Hào

HHẬU

后 – Sau, phía sau lưng
Hòu

HIÊN

萱 – Cỏ Huyên
Xuān

HIẾN

献 – Dâng, tặng, hiến
Xiàn

HIỀN

贤 – Đức hạnh, tài năng
Xián

HIỂN

显 – Rõ rệt, vẻ vang
Xiǎn

HIỆN

现 – Xuất hiện, tồn tại
Xiàn

HIỆP

侠 – Hào hiệp
Xiá

HIẾU

孝 – Hiếu thuận, có hiếu
Xiào

HIỆU

校 – Kiểm tra, trường học
Xiào

HINH

馨 – Hương thơm ngào ngạt
Xīn

HỒ

湖 – Hồ nước

HOA

花 – Bông hoa, đẹp như hoa
Huā

HÓA

化 – Biến hóa
Huà

HÒA

和 – Cùng, và

HỎA

火 – Ngọn lửa, bùng cháy như lửa nóng nảy
Huǒ

HOẠCH

获 – Gặt hái, (gặt hái nhiều lợi ích)
Huò

HOÀI

怀 – Nhớ nhung, ôm, tấm lòng
Huái

HOAN

欢 – Vui vẻ, phấn khởi
Huan

HOÁN

奂 – Rực rỡ, thịnh vượng
Huàn

HOÀN

环 – Vòng ngọc
Huán

HOẠN

宦 – Làm quan
Huàn

HHOÀNG

黄 – Vàng, màu vàng, Hoàng có thể dùng 皇 (hoàng gia, hoàng tộc) hoặc 煌 (hoàng trong huy hoàng)
Huáng

HOÀNH

横 – Ngang, chiều ngang
Héng

HOẠT

活 – Hoạt bát, nhanh nhảu
Huó

HỌC

学 – Học hành
Xué

HỐI

悔 – Hối hận, nuối tiếc
Huǐ

HỒI

回 – Về, trở về
Huí

HỘI

会 – Hội hè, tụ tập
Huì

HỢI

亥 – Hợi (một trong 12 địa chi)
Hài

HỒNG

红 – Màu hồng, màu đỏ
Hóng

HỢP

– – 合 – Gộp lại, nhóm lại

HỨA

許 – Lời khen, hứa hẹn

HUÂN

勋 – Công lao, huân chương
Xūn

HUẤN

训 – Dạy dỗ, răn bảo
Xun

HUẾ

喙 – Cái miệng
Huì

HUỆ

惠 – Điều tốt, ơn huệ, sáng trí thông minh
Huì

HÙNG

雄 – Dũng mãnh, tài giỏi kiệt xuất
Xióng

HƯNG

兴 – Hưng thịnh
Xìng

HƯƠNG

香 – Hương thơm, hương vị
Xiāng

HƯỚNG

向 – Hướng, phía
Xiàng

HƯỜNG

红 – Màu đỏ, hồng, nổi tiếng
Hóng

HƯỞNG

响 – Vọng lại, vang vọng
Xiǎng

HƯU

休 – Tốt lành, ngừng nghỉ
Xiū

HỮU

友 – Bạn bè, kết giao
You

HỰU

又 – Lại, do dự, thêm nữa lại thêm
Yòu

HUY

辉 – Ánh sáng, soi sáng
Huī

HUYỀN

– – 玄 – Huyền bí, huyền diệu
Xuán

HUYỆN

玄 – Huyền bí, huyền diệu
Xiàn

HUYNH

兄 – Anh trai
Xiōng

HUỲNH

黄 – Màu vàng
Huáng

Tên tiếng Trung vần K

KẾT

结 – Kết nút, thắt đan buộc lại
Jié

KHA

轲 – Trục xe

KHẢ

可 – Có thể, thích nghi

KHẢI

凯 – Thắng lợi, chiến thắng
Kǎi

KHÂM

钦 – Của vua, thuộc về vua
Qīn

KHANG

康 – Khỏe mạnh, yên ổn an khang
Kāng

KHANH

卿 – Tốt đẹp, chức quan to thời xưa
Qīng

KHÁNH

庆 – Mừng vui, chúc mừng
Qìng

KHẨU

口 – Cái mồm, cái miệng
Kǒu

KHIÊM

谦 – Khiêm tốn, từ tốn
Qiān

KHIẾT

洁 – Liêm khiết, trong sạch
Jié

KHOA

科 – Thứ bậc, đẳng cấp

KHỎE

好 – Khỏe mạnh, tốt lành
Hǎo

KHÔI

魁 – Đứng đầu
Kuì

KHUẤT

屈 – Co lại, cong lại

230. KHUÊ

圭 – Ngọc quý
Guī

KHUYÊN

圈 – Cái vòng, khoanh tròn
Quān

KHUYẾN

劝 – Khuyên bảo, khuyến khích
Quàn

KIÊN

坚 – Kiên cố, vững chãi
Jiān

KIỆT

杰 – Giỏi giang kiệt xuất
Jié

KIỀU

翘 – Trội, nổi bật
Qiào

KIM

金 – Tiềng, Vàng
Jīn

KÍNH

敬 – Tôn kính, kính trọng
Jìng

KỲ

淇 – Sông Kỳ

KỶ

纪 – Kỷ cương, kỷ luật

Tên tiếng Trung vần L

吕 – Xương sống

LẠC

乐 – Vui mừng, sung sướng

LAI

来 – Đến nơi (đến nơi đến chốn)
Lái

LẠI

赖 – Nhờ cậy, dựa dẫm
Lài

LAM

蓝 – Màu xanh lam
Lán

LÂM

林 – Rừng cây
Lín

LÂN

麟 – Kỳ lân, chói rọi rực rỡ
Lín

LĂNG

陵 – Lăng, mộ phần
Líng

LÀNH

令 – Ra lệnh, mệnh lệnh
Lìng

LÃNH

领 – Nhận lấy, lĩnh nhận
Lǐng

黎 – Đám đông

LỄ

礼 – Lễ nghĩa, lễ phép

LỆ

丽 – Đẹp dẽ, mỹ lệ

LEN

縺 – Dây thừng
Lián

LI

犛 – Đuôi ngựa, trâu đen
Máo

LỊCH

历 – Trải qua, vượt qua

LIÊN

莲 – Hoa sen
Lián

LIỄU

柳 – Cây Liễu
Liǔ

LINH

泠 – Trong suốt, sáng sủa
Líng

LOAN

湾 – Khúc cong, vịnh biển
Wān

LỘC

禄 – Tốt lành

LỢI

利 – Lợi ích, điều lợi

LONG

龙 – Con rồng, thuộc về vua chúa
Lóng

LỤA

绸 – Vấn vương, quấn quýt, tơ lụa
Chóu

LUÂN

伦 – Luân thường, đạo lý
Lún

LUẬN

论 – Bàn bạc, bàn luận
Lùn

LỤC

陸 – Đường bộ

LỰC

力 – Sức mạnh, mạnh mẽ

LƯƠNG

良 – Hiền lành, tốt bụng
Liáng

LƯỢNG

亮 – Sáng lạng thanh cao
Liàng

LƯU

刘 – Giãi bày
Liú

LUYẾN

恋 – Thương mến, tiếc nuối
Liàn

LY

璃 – Thủy tinh, pha lê

李 – Cây mận
Li

Tên tiếng Trung vần M

马 – Con ngựa

MAI

梅 – Hoa mai
Méi

MẬN

李 – Cây mận
Li

MẠNH

孟 – Bộp chộp, lỗ mãng
Mèng

MẬU

贸 – Trao đổi, mậu dịch
Mào

MÂY

云 – Mây, đám mây
Yún

MẾN

缅 – Xa xăm, xa tít
Miǎn

MỊ

咪 – Tiếng gọi mèo ‘meo meo’

MỊCH

幂 – Cái khăn che, mạng che
Mi

MIÊN

绵 – Tơ tằm
Mián

MINH

明 – Sáng sủa minh bạch
Míng

梦 – Mơ mộng, ao ướt
Mèng

MỔ

剖 – Mổ xẻ giải phẫu
Pōu

MY

嵋 – My trong núi Nga My
Méi

MỸ

美 – Xinh đẹp mỹ miều
Měi

Tên tiếng Trung vần N

Dịch tên tiếng Trung vần N

NAM

南 – Phía nam, phương nam
Nán

NGÂN

银 – Bạc
Yín

NGÁT

馥 – Hương thơm, thơm tho

NGHỆ

艺 – Tài nghệ, người nhiều tài nghệ

NGHỊ

议 – Bàn bạc, thảo luận

NGHĨA

义 – Nghĩa khí, người trọng nghĩa khinh tài

NGÔ

吴 – họ Ngô (Trung Quốc)

NGỘ

悟 – Hiểu biết, ngộ tính cao, tỉnh ngộ

NGOAN

乖 – Láu lỉnh, ngoan ngoãn
Guāi

NGỌC

玉 – Đẹp đẽ như Ngọc

NGUYÊN

原 – Cánh đồng, bình nguyên
Yuán

NGUYỄN

阮 – Nguyễn, họ nguyễn
Ruǎn

NHÃ

雅 – Thanh nhã, con người tao nhã

NHÂM

壬 – To lớn
Rén

NHÀN

闲 – Nhàn nhã, rảnh rỗi
Xián

NHÂN

人 – Người, con người
Rén

NHẤT

一 – Một, số một, đứng đầu

NHẬT

日 – Mặt trời, chói chang như mặt trời

NHI

儿 – Đứa trẻ, nhỏ nhẵn
Er

NHIÊN

然 – Đúng, lẽ phải
Rán

NHƯ

如 – Bằng, giống

NHUNG

绒 – Nhung (lụa)
Róng

NHƯỢC

若 – Nếu, nếu như
Ruò

NINH

娥 – Tốt, đẹp
É

NỮ

女 – Con gái

NƯƠNG

娘 – Thiếu nữ, cô gái
Niang

Tên tiếng Trung vần O

Oánh

莹 – Óng ánh
Yíng

OANH

萦 – Vòng quanh
Yíng

Tên tiếng Trung vần P

PHÁC

朴 – Chất phác, tên này chỉ một người chất phác thật thà

PHẠM

范 – Khuôn mẫu, là một con người rất khuôn mẫu
Fàn

PHAN

藩 – Bờ rào
Fān

PHÁP

法 – Phép tắc, kỷ luật – Có phép tắc khuôn mẫu

PHI

菲 – Thơm tho tươi tốt
Fēi

PHÍ

费 – Chi phí, lệ phí
Fèi

PHONG

峰 – Đỉnh núi
Fēng

PHONG

风 – Gió, tên này thể hiện sự phiêu lưu như cơn gió
Fēng

PHÚ

富 – Giàu có, dồi dào, tên thể hiện sự sung túc giàu có

PHÙ

扶 – Nâng đỡ, dìu dắt – Tên này thể hiện sự dìu dắt và độ lượng.

PHÚC

福 – Phúc (hạnh phúc) – Tên này thể hiện là người có phúc, hạnh phúc.

PHÙNG

冯 – Phi nhanh, chạy nhanh – Chạy nhanh hàm ý vượt trội
Féng

PHỤNG

凤 – Chim phượng hoàng, – Chỉ sự đẹp đẽ tươi mới
Fèng

PHƯƠNG

芳 – Tốt đẹp, để lại danh tiếng tốt.
Fāng

PHƯỢNG

凤 – Chim phượng hoàng, đẹp đẽ
Fèng

Tên tiếng Trung vần Q

QUÁCH

郭 – Thành ngoài, tường xây bên ngoài
Guō

QUAN

关 – Cửa ải, cửa quan
Guān

QUÂN

军 – Quân, binh lính
Jūn

QUANG

光 – Sáng, sáng sủa, rạng rỡ
Guāng

QUẢNG

广 – Rộng lớn, rộng rãi – Tên này cho thấy con người rộng rãi cởi mở.
Guǎng

QUẾ

桂 – Quế, cây quế
Guì

QUỐC

国 – Đất nước, quốc gia – Chỉ về tổ quốc, quảng đại.
Guó

QUÝ

贵 – Quý giá, sang trọng – Thể hiện sự cao quý trong con người.
Guì

QUYÊN

娟 – Xinh đẹp
Juān

QUYỀN

权 – Quyền lực, quyền bính
Quán

QUYẾT

决 – Khơi ra, tháo ra
Jué

QUỲNH

琼 – Hoa quỳnh
Qióng

Tên tiếng Trung vần S

SÂM

森 – Sum xuê, rậm rạp
Sēn

SẨM

審 – Tỉ mỉ, cẩn trọng
Shěn

SANG

瀧 – Nước chảy xiết
Shuāng

SÁNG

创 – Khai sáng, khởi đầu – Người khởi đầu, khai sáng
Chuàng

SEN

莲 – Hoa sen, Bông sen
Lián

SƠN

山 – Núi, ngọn núi
Shān

349. SONG

双 – Đôi, cặp – Mãi mãi có đôi
Shuāng

SƯƠNG

霜 – Sương – Chỉ sự tinh khiết mỏng manh
Shuāng

Tên tiếng Trung vần T

TẠ

谢 – Cảm tạ, cảm ơn
Xiè

TÀI

才 – Tài năng – Một người tài năng
Cái

TÂN

新 – Mới mẻ, tươi mới
Xīn

TẤN

晋 – Tiến lên, đi lên
Jìn

TĂNG

曾 – Đã từng, từng
Céng

TÀO

曹 – Tào (nước Tào), họ Tào (Tháo)
Cáo

TẠO

青 – Màu xanh
Zào

THẠCH

石 – Đá
Shí

THÁI

泰 – Bình yên – Chỉ sự thái bình, yên ổn
Tài

THÁM

探 – Thăm thám, trinh thám
Tàn

THẮM

深 – Thắm đượm, thâm sâu
Shēn

THẦN

神 – Thần linh, thần thánh (Giỏi giang thần kỳ – tiếng lóng thời bây giờ)
Shén

THẮNG

胜 – Thắng lợi – Hàm ý tên chỉ sự thắng lợi, đạt được chiến thắng.
Shèng

THANH

青 – Màu xanh
Qīng

THÀNH

城 – Thành trì
Chéng

THÀNH

成 – Hoàn thành
Chéng

THÀNH

诚 – Thật thà, lòng thành
Chéng

THẠNH

盛 – Thịnh vượng, đầy đủ
Shèng

THAO

洮 – (sông) Thao
Táo

THẢO

草 – Cỏ cây, thảo mộc
Cǎo

THẾ

世 – Trên đời, đời (người)
Shì

THI

诗 – Thơ ca
Shī

THỊ

氏 – Thị (dòng tộc)
Shì

THIÊM

添 – Thêm vào
Tiān

THIÊN

天 – Trời, bầu trời
Tiān

THIỀN

禅 – Ngồi lặng yên suy xét
Chán

THIỆN

善 – Lành tính, tài giỏi – Người tài giỏi
Shàn

THIỆU

绍 – Tiếp nối, nối liền
Shào

THỊNH

盛 – Có nhiều, đầy đủ
Shèng

THO

萩 – Cỏ ngải
Qiū

THƠ

诗 – Thơ ca
Shī

THỔ

土 – Đất, quê mùa

THOA

釵 – Cái trâm cài đầu
Chāi

THOẠI

话 – Lời nói
Huà

THOAN

竣 – Xong việc
Jùn

THƠM

香 – Hương, mùi, thơm
Xiāng

THÔNG

通 – Xuyên qua
Tōng

THU

秋 – Mùa thu
Qiū

THƯ

书 – Sách vở
Shū

THUẬN

顺 – Suôn sẻ, thuận lợi
Shùn

THỤC

熟 – Chín, chín (chắn)
Shú

THƯƠNG

鸧 – Chim Hoàng Anh
Cāng

THƯƠNG

怆 – Thương xót
Chuàng

THƯỢNG

上 – Ở phía trên, bên trên
Shàng

THÚY

翠 – Xanh biếc
Cuì

THÙY

垂 – Rũ xuống, rủ xuống
Chuí

THỦY

水 – Nước
Shuǐ

THỤY

瑞 – Viên ngọc, tốt lành
Ruì

TIÊN

仙 – Người đã tu luyện thành tiên, tiên nữ
Xian

TIẾN

进 – Tiến lên, cải tiến
Jìn

TIỆP

捷 – Thắng trận
Jié

TÍN

信 – Tin tưởng, có lòng tin
Xìn

TÌNH

情 – Tình cảm, có cảm xúc
Qíng

TỊNH

净 – Sạch sẽ, thanh tịnh, trống không
Jìng

苏 – Thức dậy, tỉnh giấc

TOÀN

全 – Đầy đủ, không thiếu sót
Quán

TOẢN

攒 – Tích cóp, gom góp lại
Zǎn

TÔN

孙 – Cháu
Sūn

TRÀ

茶 – Chè
Chá

TRÂM

簪 – Cái trâm cài trên đầu
Zān

TRẦM

簪 – Cái trâm cài trên đầu
Chén

TRẦN

陈 – Bày biện, giãi bày
Chén

TRANG

妝 – Đồ trang điểm, trang sức
Zhuāng

TRÁNG

壮 – Mạnh mẽ, tráng kiện – tên chỉ người có sức khỏe mạnh mẽ
Zhuàng

TRÍ

智 – Trí tuệ – Hàm ý người có trí tuệ, giỏi giang
Zhì

TRIỂN

展 – Mở ra, trải ra
Zhǎn

TRIẾT

哲 – Khôn, trí tuệ
Zhé

TRIỀU

朝 – Buổi sáng
Cháo

TRIỆU

赵 – họ Triệu, trả lại
Zhào

TRỊNH

郑 – Họ Trịnh
Zhèng

TRINH

贞 – Trong trắng, tiết hạnh
Zhēn

TRỌNG

重 – Coi trọng, nặng
Zhòng

TRUNG

忠 – Trung thành
Zhōng

TRƯƠNG

张 – Treo lên, giương lên
zhāng


宿
宿 – Trú, nơi ở, ký túc

426. TƯ

胥 – Đều, như



私 – Riêng, của riêng (người nào đó)

TUÂN

荀 – Tên một loại cỏ, và đất nước thời xưa ở bên TQ
xún

TUẤN

俊 – Đẹp, tài giỏi
jùn

TUỆ

慧 – Thông minh, tài trí
huì

TÙNG

松 – Cây Tùng, một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai
sōng

TƯỜNG

祥 – Điềm lành, tốt, cát tường
xiáng

TƯỞNG

想 – Nhớ, nghĩ
xiǎng

TUYÊN

宣 – Bộc lộ, tuyên bố
xuān

TUYỀN

璿 – Tên một thứ Ngọc đẹp
xuán

TUYỀN

泉 – Suối nguồn, dòng suối
quán

TUYẾT

雪 – Tuyết cách, phẩm chất cao khiết
xuě



子 – Con cái, trẻ con
zi

Tên tiếng Trung vần U

UYÊN

鸳 – Uyên (con chim trống trong cặp Uyên Ương)
Yuān

UYỂN

苑 – Vườn hoa, vườn thú
yuàn

UYỂN

婉 – Khéo léo, mềm dẻo
wǎn

Tên tiếng Trung vần V

VÂN

芸 – Gieo rắc, một loài cỏ thơm
Yún

VĂN

文 – Văn vẻ
wén

VẤN

问 – Hỏi han, tra xét
wèn

VI

韦 – Da thú
wéi



伟 – To lớn, vĩ đại
wěi

VIẾT

曰 – Nói
yuē

VIỆT

越 – Vượt quá
yuè

VINH

荣 – Vinh dự, vinh hoa
róng

VĨNH

永-Lâu dài
yǒng

VỊNH

咏-Ngâm hát, vịnh (thơ)
yǒng



武 – Võ thuật



羽 – Lông vũ, lông chim


武 – Võ thuật

VƯƠNG

王 – Vua, chúa
wáng

VƯỢNG

旺 – Nở rộ, thịnh vượng
wàng

VY

韦 – Da (động vật)
wéi

VỸ

伟 – Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn
wěi

Tên tiếng Trung vần X

XUÂN

春 – Mùa xuân
Chūn

XUYÊN

川 – Dòng sông, sông
chuān

XUYẾN

串 – Xâu chuỗi
chuàn

Tên tiếng Trung vần Y

Ý

意 – Ý nghĩ, ý định

Yên

安 – Yên tĩnh, an lành
ān

Yến

燕 – Con chim Én
yàn

Rate this post

Viết một bình luận