Happy birthday tiếng hàn là gì

Bạn có người thân, bạn bè, đối tác là người Hàn Quốc và sắp đến sinh nhật họ nhưng bạn đang không biết phải gửi lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn đến họ ra sao? Hay đơn giản là bạn muốn tạo bất ngờ, thú vị cho bữa tiệc sinh nhật của mọi người? Cùng tham khảo bài viết tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn ý nghĩa nhé.

Nội dung chính

  • Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn viết thế nào?
  • Tổng hợp những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
  • Từ vựng tiếng Hàn về sinh nhật
  • Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
  • Video liên quan

Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn viết thế nào?

Câu chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn phổ biến và đơn giản nhất được viết là: “생일 축하합니다”, phiên âm tiếng Việt là “Seng-il chukha ham ni ta”. Đây cũng chính là cách viết của happy birthday bằng tiếng Hàn.

Tổng hợp những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

Tùy thuộc vào ngữ cảnh, mối quan hệ trên dưới, quan hệ thân sơ của bạn với người được chúc mừng sinh nhật mà bạn có thể lựa chọn một trong những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn Quốc ngắn gọn sau:

  • 생일 축하드립니다 /seng-il-chu-kha-tư-rim-ni-ta/: Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, dùng trong trường hợp trang trọng.
  • 생일 축하드려요 /seng-il-chu-kha-tư-ryo-yô/: Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, mang tính chất thân thiện.
  • 생일 축하합니다 /seng-il-chu-kha-ham-ni-ta/: Lời chúc mừng sinh nhật sử dụng trong tình huống cần thể hiện sự trang trọng, lịch sự.
  • 생일 축하해요 /seng-il-chu-kha-he-yô/: Lời chúc mừng sinh nhật mang tính chất lịch sự, thân thiện.
  • 생일 축하해 /seng-il-chu-kha-he/: Lời chúc mừng sinh nhật sử dụng cho những mối quan hệ thân mật, gần gũi.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn vừa ngắn gọn vừa ý nghĩa sau:

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng HànPhiên âm tiếng ViệtDịch nghĩa sang tiếng Việt성공을 빕니다Song-kông-ưl-pim-n-taChúc bạn thành công모든 것 성공하시기를 빕니다Mô-tưn-kot-song-kông-ha-si-ki-rưl-pim-ni-taChúc bạn mọi điều thành công행복을 빕니다Heng-pôk-ưl-pim-ni-taChúc bạn hạnh phúc행복하시기를 바랍니다Heng-pôk-ha-si-ki-rưl-pa-ram-ni-taChúc bạn mọi điều hạnh phúc행운을 빌겠습니다Heng-un-ưl-pil-kêt-sưm-ni-taChúc bạn may mắn오래사세요Ô-re-sa-sê-yôChúc bạn sống lâu장수하시고 행복하십시요Chang-su-ha-si-kô-heng-pôk-ha-sip-si-ôChúc bạn sống lâu và hạnh phúc건강하고 행복하세요Geon-gang-ha-go-haeng-bog-ha-se-yoChúc bạn khỏe mạnh và hạnh phúc모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요Mo-deun-so-won-ni-i-lueo-ji-gil ba-lab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-hae-yoChúc cho tất cả mong muốn của bạn trở thành sự thật. Chúc mừng sinh nhật특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요Teugbyeolhan oneul, gajang haengboghaess-eumyeon habnida. meosjin saeng-il bonaeseyoChúc ngày hôm nay của bạn thật hạnh phúc. Chúc mừng sinh nhật생일 축하해, 나의 사랑Saeng-il chughahae, naui salangChúc mừng sinh nhật tình yêu của tôi생일을 축하합니다. 생일 축하한다, 행복하고. 점점 더 아름다운 학교, 더 귀엽다. 해피 버스데이 무릎에 대해 알려드립니다Saeng-il-eul-chug-ha-hab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-han-da, haeng-bog-ha-go. Jeom-jeom-deo-aleum-da-un-hag-gyo, deo-gwi-yeob-da. Hae-pi-beo-seu-de-i-mu-leup-e dae-hae-al-lyeo-deu-lib-ni-daChúc mừng sinh nhật. Chúc bạn sinh nhật hạnh phúc, vui vẻ, càng ngày càng xinh đẹp, học giỏi, dễ thương hơn. Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi. Yêu cậu.오늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다O-neulgat-eun-teug-byeol-han-nal-haeng-bog-han-il-deul-i manh-i saeng-gi-gil-ba-lab-ni-daTrong một ngày đặc biệt như thế này, chúc bạn thật nhiều điều hạnh phúc.꽃 보 다 더 곱 게Kkot-ppo-da-deo-gop-kkeChúc bạn đẹp hơn những đóa hoa생일 축하합니다. 우리의 작은 공주님.행복하고 행복한 삶을 꾸으십시오.Saeng-il chug-ha-hab-ni-da. U-li-ui-jag-eun-gong-ju-nim.Haeng-bog-ha-go-haeng-bog-han -salm-eul-kku-eu-sib-si-o.Chúc mừng sinh nhật công chúa bé nhỏ của chúng ta. Chúc em sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc.

Từ vựng tiếng Hàn về sinh nhật

Tiếng Hàn Tiếng ViệtTiếng HànTiếng Việt생일Sinh nhật케이크Bánh ga tô초대Mời촛불Cây nến진수성찬Bữa tiệc촛불을: 켜다Thắp nến lên청객Khách mời촛불을: 끄다Thổi tắt nến노래:Bài hát선물Món quà축하하다Chúc mừng선물 하다Tặng quà

Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

LờiLời bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng HànPhiên âm tiếng ViệtDịch nghĩa sang tiếng ViệtLời 1생일축하합니다Seng-il chu-ka ham-ni-taChúc mừng sinh nhật bạn생일축하합니다Seng-il chu-ka ham-ni-taChúc mừng sinh nhật bạn생일축하합니다Seng-il chu-ka ham-ni-taChúc mừng sinh nhật bạn지구에서우주에서제일사랑합니다~Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-taTôi yêu bạn nhất trên vũ trụ꽃보다더 곱게Kkôt-bô-ta to kôp-kêChúc bạn xinh đẹp hơn những đóa hoa해보다 더 밝게He-bô-ta to bal-kêChúc bạn rực rỡ hơn mặt trời사자보다 용감하게Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kêChúc bạn dũng mãnh hơn sư tửHappy birthday to youˈhæpi ´bə:θdei tu ju:Chúc mừng sinh nhật bạnLời 2생일축하합니다Seng-il chu-ka ham-ni-taChúc mừng sinh nhật bạn생일축하합니다Seng-il chu-ka ham-ni-taChúc mừng sinh nhật bạn생일축하합니다Seng-il chu-ka ham-ni-taChúc mừng sinh nhật bạn지구에서우주에서제일사랑합니다~Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-taTôi yêu bạn nhất trên vũ trụ꽃보다더 곱게Kkôt-bô-ta to kôp-kêChúc bạn xinh đẹp hơn những đóa hoa해보다 더 밝게He-bô-ta to bal-kêChúc bạn rực rỡ hơn mặt trời사자보다 용감하게Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kêChúc bạn dũng mãnh hơn sư tửHappy birthday to youHappy birthday to youChúc mừng sinh nhật bạnLời 3생일축하합니다Seng-il chu-ka ham-ni-taChúc mừng sinh nhật bạn생일축하합니다Seng-il chu-ka ham-ni-taChúc mừng sinh nhật bạn칼 같은 내 친구야 폼 나게 사세요Khal-ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yôBạn giống như một ngôi sao tỏa sáng, hãy sống vui vẻ nhé bạn của tôi칼 같은 내 친구야 폼 나게 사세요Khal ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yôBạn giống như một ngôi sao tỏa sáng, hãy sống vui vẻ nhé bạn của tôi

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

Tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa nhất, các bạn có thể gửi tặng những lời chúc sinh nhật hay nhất này đến cho những người bạn Hàn Quốc hay những người bạn của bạn cùng học tiếng Hàn hay yêu thích tiếng Hàn nhé.

Dưới đây là những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa nhất, mời các bạn cùng theo dõi.

생일 축하합니다

<Seng-il chukha ham ni ta>

Chúc mừng sinh nhật.

생일을 축하합니다. 생일 축하한다, 행복하고. 점점 아름다운 학교, 귀엽다. 해피 버스데이 무릎에 대해 알려드립니다

<Saeng-il-eul chughahabnida. saeng-il chughahanda, haengboghago. jeomjeom deo aleumdaun haggyo, deo gwiyeobda. haepi beoseudei muleup-e daehae allyeodeulibnida>

Chúc mừng sinh nhật. Sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, cậu nhé. Ngày càng xinh đẹp, học giỏi, dễ thương hơn nha. Happy birthday cậu của lòng tôi. I love you

장수하시고 행복하십시요

<Jangsuhasigo haengboghasibsiyo>

Hãy sống thật hạnh phúc bạn nhé.

생일죽아합니다

<Saeng-iljug-ahabnida>

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

성공을 빕니다!

<Song gông ưl pim ni ta>

Chúc may mắn.

모든 성공하시기를 빕니다

<Mô tưn kot song kông ha si ki rưl pim ni ta>

Tôi chúc bạn thành công tất cả.

행복하시기를 바랍니다

<Heng bôk ha si ki reul pa ram ni ta>

Chúc sống lâu và hạnh phúc!

행운을 빌겠습니다!

<Heng un ưl pil kêt sưm ni ta>

Chúc may mắn

오늘같은 특별한 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다!

<Oneulgat-eun teugbyeolhan nal haengboghan ildeul-i manh-i saeng-gigil balabnida!>

Tôi hy vọng sẽ có rất nhiều hạnh phúc trong ngày đặc biệt này!

특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요!

<Modeun sowon-i ilueojigil balabnida. saeng-il chughahaeyo!>

Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!

오래사세요!

<Ô re sa sê yô>

Chúc sống lâu và hạnh phúc!

생일 축하해, 나의 사랑

<Saeng-il chughahae, naui salang>

Chúc mừng sinh nhật, tình yêu của tôi.

생일축하해

<Saeng-ilchughahae>

Chúc mừng sinh nhật

모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요!

<Modeun sowon-i ilueojigil balabnida. saeng-il chughahaeyo!>

Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ!

건강하고 행복하세요

<Geonganghago haengboghaseyo>

Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc

생일축하 합니다

<Saeng-ilchugha habnida>

Chúc mừng sinh nhật

생일 축하합니다. 우리의 작은 공주님.

행복하고 행복한 삶을 꾸으십시오.

<Saeng-il chughahabnida. uliui jag-eun gongjunim.

Haengboghago haengboghan salm-eul kkueusibsio.>

Chúc em sinh nhật vui vẻ nhé. Công Chúa bé nhỏ của chúng ta.

Chúc sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc.

<Kkot ppo da deo gop kke>

Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa.

Trên đây là những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa nhất mà bài viết đã tổng hợp và chia sẻ. Các bạn hãy chia sẻ những lời chúc sinh nhật tiếng Hàn Quốc này đến bạn bè để nhiều người cùng biết nhé. Chúc các bạn vui vẻ!

Rate this post

Viết một bình luận