Hoa Lan Tiếng Anh là gì? Tên những loài hoa lan phổ biến bằng tiếng anh hiện nay như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh chúng ta đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này nhé
Hoa lan tiếng anh
Hoa lan tiếng anh là gì?
Hoa lan hay phong lan trong Tiếng Anh được gọi chung là Orchid. Đây là danh từ đếm được, mà đếm được thì orchid dùng để chỉ 1 cây lan. Khi thêm “s” vào sau cùng thì thành số nhiều chỉ nhiều cây lan. Cũng vậy, lan rừng tiếng anh được gọi là wild orchid.
Và bạn biết đấy, nước ta có rất nhiều loại hoa lan từ nhiều vùng miền khác nhau của Tổ quốc. Nếu bạn là người trồng lan và bạn muốn giới thiệu với những người bạn quốc tế về sự phong phú của hoa lan Việt. Đặc biệt là các loài hoa đột biến, nhưng vốn từ hoa lan tiếng anh của bạn còn hạn chế. Đừng lo lắng, hãy đọc bài viết bên dưới nhé.
Tên hoa lan tiếng Anh
Tên là để gọi, để xác định một đối tượng cụ thể. Nhờ có tên mà ta phân biệt được đối tượng đó với những đối tượng khác. Vì vậy, việc đặt tên hay gọi tên một cây lan bằng tiếng anh là việc quan trọng không thể làm ẩu. Đôi khi cần tuân thủ một số quy tắc riêng nhất định.
Trong khuôn khổ bài viết mình sẽ chỉ ra 1 số loại lan phổ biến hiện nay. Tên tiếng anh và cách viết 1 số câu thông dụng cho người khác hiểu. Mọi người cùng tham khảo nhé
Tên tiếng anh của một số hoa lan hoàng thảo hiện nay
Lan Phi điệp: Dendrobium anosmum
Lan Phi điệp trắng: Dendrobium anosmum var. alba
Lan Bạch câu: Dendrobium crumenatum
Lan Báo hỷ: Dendrobium secundum
Lan Hoàng thảo kèn: Dendrobium lituiflorum
Lan Trúc phật bà: Dendrobium pendulum
Lan hoàng thảo thái bình: Dendrobium pulchellum
Lan Kiều dẹt: Dendrobium sulcatum
Lan Đùi gà: Dendrobium nobile
Lan Đơn cam: Dendrobium unicum
Lan Hạc vỹ: Dendrobium aphyllum
Hoàng lạp: Dendrobium chrysotoxum
Kim điệp: Dendrobium capilipes var. elegance
Kim thoa: Dendrobium clavatum
Long nhãn: Dendrobium fimbriatum
Hoàng thảo vôi: Dendrobium polyanthum
Nhất điểm hoàng: Dendrobium cariniferum
Ngọc thạch: Dendrobium crystallinum
Nhất điểm hồng: Dendrobium draconis
Phi điệp vàng: Dendrobium chrysanthum
Tích tụ: Dendrobium cumulatum
Thuỷ tiên mỡ gà: Dendrobium densiflorum
Tam bảo sắc: Dendrobium devonianum
Trúc mành: Dendrobium falconeri
Thập hoa: Dendrobium hercoglossum
Một số thuật ngữ tiếng Anh mô tả hoa lan
Dưới đây là một số thuật ngữ hoa lan tiếng anh thông dụng khi chơi lan ta hay gặp. Các bạn cần biết để có thể hiều một cách dễ dàng nhất khi tham khảo các bài đọc và tài liệu nhé:
- Bloom: Hoa (dùng để chỉ những bông hoa đã nở)
- Bud: (Nụ hoa)
- Column: Cột (dùng để chỉ cựa hoa. phần này là cơ quan sinh sản trung tâm của hoa phong lan )
- Inflorescence: Cụm hoa (từ này dùng để chỉ cần hoa của 1 cây lan).
- Keiki: Từ này là thuật ngữ dùng để chỉ những kie con mọc ra từ mắt ngủ của cây lan.
- Leaves: lá cây.
- Lip: Môi hoặc lưỡi hoa.
- Medium: Trung bình (Từ này dùng để chỉ giá thể trồng lan)
- Node: Nút (từ này dùng để chỉ mắt ngủ của cây lan)
- Roots: Rễ cây
- Petal: Từ này là thuật ngữ chỉ 2 cánh vai của hoa lan
- Sepal: Từ này dùng để chỉ 3 cánh đài ngoài của 1 bông hoa. 3 cánh này tạo thành 1 tam giác
- Stake: Dùng để chỉ 1 thanh gỗ hỗ trợ cành lan thẳng đứng.
- Throat: Cổ họng (dùng để chỉ họng hoa).
- Dividing and Propagating: Chiết tách và nhân giống
- Mutation: sự đột biến
- Mutated orchid: lan đột biến
Một số câu giao tiếp về hoa lan bằng tiếng anh
How to divide and propagate Dendrobium anosmum Orchids?
Chiết tách và nhân giống lan phi điệp như thế nào?
This Bao Duy mutated orchid is more than one billion VND.
This Bao Duy mutated orchid costs more than one billion VND.
Cây lan đột biến Bảo Duy này giá hơn 1 tỷ đồng.
This orchid is called Dendrobium anosmum.
This orchid is named Dendrobium anosmum.
Cây lan này có tên là lan Phi Điệp.
How to say “hoa lan” in English?
Hoa lan tiếng anh gọi là gì
Currently, Dendrobium anosmum is the most common kind of orchids in Vietnam.
Hiện nay lan phi điệp là loại lan đươc ưa chuộng nhất của Việt Nam
Do you want to buy my mutated orchid?
Would you like to buy this mutated orchid of mine?
Bạn có muốn mua cây lan đột biến này của tôi không?
Rate this post