Đầu tiên, “paint” thường được nhắc đến như một động từ.
Paint (verb): sơn, vẽ
Ex: 1. He painted the door green to make the house more lively.
(Anh ấy sơn cửa màu xanh để căn nhà có thêm sức sống.)
2. Leonardo da Vinci painted the portrait of Mona Lisa.
(Leonardo da Vinci là người vẽ nên bức chân dung nàng Mona Lisa.)
Ngoài ra, ‘paint’ còn được dùng như một danh từ chỉ màu sơn, hay thậm chí là phấn – mỹ phẩm tô điểm cho phụ nữ.
Paint (noun): màu sơn, lớp sơn
Ex : Last month, she bought a set of oil-paints to support her art assignment.
(Tháng trước, cô ấy mua một bộ màu sơn dầu để phục vụ bài tập mỹ thuật của cô ấy.)
Paint (noun): phấn trang điểm
Ex: She wears far too much paint.
(Cô ấy dùng quá nhiều phấn trang điểm trên mặt.)
Để chỉ bức họa, bức tranh, người ta dùng một dạng biến thể của ‘paint’ để miêu tả – ‘painting’.
Painting (noun): Bức tranh
Ex: One of the most famous paintings of all time is the ‘Starry Night’ of Van Gogh.
(Một trong những bức họa nổi tiếng nhất mọi thời đại là bức ‘Đêm đầy sao’ của Van Gogh.)
Thêm vào đó, khi thêm đuôi ‘er’ vào sau ‘paint’, ta sẽ được một danh từ chỉ những họa sĩ – ‘painter’.
Painter (noun): họa sĩ, thợ sơn
Ex: That magnificent picture was created by an anonymous painter.
(Bức tranh tuyệt đẹp ấy được vẽ bởi một họa sĩ vô danh.)
Bây giờ chúng ta cùng làm một số câu hỏi trắc nghiệm nhé:
So far he _______ three masterpieces.
-
A) has painted
-
B) painted
-
C) paint
-
D) paints
That precious ________ costs about $5,000.
-
A) paint
-
B) painting
-
C) painter
-
D) painters
She wore some _______ on her face to make her look more attractive.
-
A) color
-
B) faint
-
C) painting
-
D) paint
‘The Birth of Venus’ is a work of a famous ________ named Sandro Botticelli.
-
A) paint
-
B) picture
-
C) painter
-
D) paintor