Hướng dẫn cách đọc số trong tiếng anh dễ dàng, hiệu quả

Khi giao tiếp tiếng anh, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều những con số khác nhau như số đếm, số thứ tự, phân số,… Việc không biết cách đọc số trong tiếng anh không chỉ gây cản trở trong quá trình giao tiếp mà còn làm mất tự tin của bạn. Hiểu được nỗi lo này, sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách đọc số bằng tiếng anh chuẩn xác nhất.

Hướng dẫn cách đọc số đếm trong tiếng anh

Cách đọc số trong tiếng anh đơn giản, dễ dàngCách đọc số trong tiếng anh đơn giản, dễ dàng

Số đếm là số được sử dụng nhiều nhất trong tiếng anh. Tuy nhiên không phải ai cũng phân biệt được cách đọc của các số này. Vì vậy, hãy tham khảo bảng dưới đây để giúp bạn hiểu được cách đọc của những số này nhé.

Cách đọc các số từ 1 đến 19

Số
Phát âm
Phiên âm

1
one
/wʌn/

2
two
/tu:/

3
three
/θri:/

4
four
/fɔ:/

5
five
/faiv/

6
six
/siks/

7
seven
/’sevn/

8
eight
/eit/

9
nine
/nait/

10
ten
/ten/

11
eleven
/i’levn/

12
twelve
/twelv/

13
thirteen
/θə:’ti:n/

14
fourteen
/fɔ:’ti:n/

15
fifteen
/fif’ti:n/

16
sixteen
/’siks’ti:n/

17
seventeen
/,sevn’ti:n/

18
eighteen
/ei’ti:n/

19
nineteen
/nain’ti:n/

Cách đọc các số hàng chục

Số hàng chục
Phát âm
Phiên âm

20
twenty
/’twenti/

30
thirty
/’θə:ti/

40
forty
/’fɔ:ti/

50
fifty
/’fifti/

60
sixty
/’siksti/

70
seventy
/’sevnti/

80
eighty
/’eiti/

90
ninety
/’nainti/

Cách đọc các số hàng trăm, nghìn, triệu, tỉ

Cách đọc các số hàng trăm, nghìn, triệu, tỉCách đọc các số hàng trăm, nghìn, triệu, tỉ

Trong các bài viết tiếng anh hay các đoạn hội thoại hàng ngày, bạn sẽ gặp phải những số đếm hàng trăm, nghìn, triệu và tỉ. Hãy cùng tham khảo cách đọc của các số này dưới đây nhé.

  • hundred /’hʌndrəd/: trăm
  • thousand /’θauz(ə)nd/: nghìn
  • million /’miljən/: triệu
  • billion /’biljən/: tỷ
  • thousand billion: nghìn tỷ
  • trillion /’triliən/: triệu tỷ

Ví dụ:

100 – one hundred

1,700 – Seventeen hundred or One thousand seven hundred

17,000 – Seventeen thousand

17, 208, 014 – Seventeen million two hundred eight thousand (and) fourteen

700,012 – Seven hundred thousand (and) twelve

712,615,749 – Seven hundred twelve thousand six hundred fifteen thousand seven hundred forty-nine

>>> Xem thêm: Kinh nghiệm luyện nghe tiếng anh giao tiếp hiệu quả

Cách đọc số thứ tự bằng tiếng anh

Hướng dẫn cách đọc số thứ tự trong tiếng anhHướng dẫn cách đọc số thứ tự trong tiếng anh

Chắc hẳn ai trong chúng ta khi học tiếng anh cũng gặp các số thứ tự. Nhưng bạn vẫn chưa hiểu rõ cách đọc cũng như ký hiệu của chúng. Vì vậy, Bitu sẽ hướng dẫn bạn cách đọc số thứ tự trong tiếng anh chính xác nhất.

Số thứ tự
Phát âm
Cách viết tắt

1
first
st

2
second
nd

3
third
rd

4
fourth
th

5
fifth
th

6
sixth
th

7
seventh
th

8
eighth
th

9
ninth
th

10
tenth
th

11
eleventh
th

12
twelfth
th

13
thirteenth
th

14
fourteenth
th

15
fifteenth
th

16
sixteenth
th

17
seventeenth
th

18
eighteenth
th

19
nineteenth
th

20
twentieth
th

21
twenty-firth
th

…..

th

30
thirtieth
th

……

th

90
ninetieth
th

100
one hundredth
th

1000
one-thousandth
th

1 triệu
one millionth
th

1 tỷ
one billionth
th

Cách đọc các số thập phân

cách đọc số thập phâncách đọc số thập phân

Ngoài cách đọc số đếm và số thứ tự, cách đọc số thập phân cũng cần được chú ý. Do ký hiệu số thập phân trong tiếng anh khác với tiếng Việt. Ở tiếng Việt, ta sử dụng dấu ‘,’ để ký hiệu chữ thập phân. Tuy nhiên trong tiếng Anh, ta dùng dấu ‘.’. Dấu chấm này đọc là “point”. Đặc biệt, số 0 sau dấu ‘.’ đọc là “nought”

Ví dụ:

90.82: ninety point eight two.

9.08: nine point nought eight.

Cách đọc phân số trong tiếng anh

Phân số trong tiếng anh không phải ai cũng biết đọcPhân số trong tiếng anh không phải ai cũng biết đọc

Bạn không biết cách đọc phân số trong tiếng anh hay thường đọc sai, vấp. Do cách đọc phân số trong tiếng anh được chia ra nhiều trường hợp. Hiểu được điều này, chúng tôi sẽ giúp bạn nắm rõ cách đọc phân số bằng tiếng anh dễ dàng và chuẩn xác nhất.

Khi đọc phân số bằng tiếng anh, bạn cần chú ý những điều sau:

– Tử số đọc bằng các số đếm.

– Ta dùng số thứ tự để đọc mẫu số khi tử số nhỏ hơn 10 và mẫu nhỏ hơn 100. Đặc biệt, tử số lớn hơn một thì ta cần thêm “s” vào mẫu số.

Ví dụ:

1/4: one fourth

2/5: two fifths

1/2: one half

1/6: one-sixth

3/9: three ninths

4/20: four twentieths

– Ta dùng số đếm để đọc từng số ở dưới mẫu khác tử số từ 10 trở lên hoặc mẫu số từ 100 trở lên. Đặc biệt, mẫu số cần thêm “over”.

Ví dụ:

12/8: twelve over eight

18/21: eighteen over one two

3/1234: three over one two three four

– Ngoài ra có một vài trường hợp không theo bất cứ quy tắc nào. Đó là những phân số được rút ngắn gọn.

Ví dụ

½: one half/ a half

¼: one fourth/ one quarter / a quarter

¾: three quarters

1/100: one hundredth

1/1000:  one over a thousand/ one thousandth

Cách đọc số mũ bằng tiếng anh

Cách đọc số mũ trong tiếng anhCách đọc số mũ trong tiếng anh

Cách đọc số mũ bằng tiếng anh khá đơn giản. Bạn chỉ cần dùng số đếm kết hợp với cụm “to the power of” là được.

Ví dụ:

3 mũ 7:  three to the power of seven

2 mũ 8: two to the power of eight

Đặc biệt, đối với mũ 2 và mũ 3 thì ta lại có cách đọc hoàn toàn khác. Bạn cần thêm “squared” và “cubed”

Ví dụ

9 mũ 2: nine squared

7 mũ 3: seven cubed

Để có thể biết cách đọc số đếm trong tiếng anh trơn tru, chính xác như người bản xứ bạn hãy tham gia ngay những khóa học trên app Bitu. Bitu là một app học anh văn giao tiếp chuyên dụng. Tại app có rất nhiều các bài giảng với đa dạng chủ đề giúp bạn luyện nghe tiếng anh giao tiếp hiệu quả. Các khóa học trong app Bitu sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng và sự tự tin hơn trong quá trình giao tiếp rất nhiều.

Hiện nay, app Bitu đang được ứng dụng phổ biến và tương thích với mọi hệ điều hành. Với phần mềm đọc tiếng anh trực tuyến này, bạn có thể tải app về điện thoại để học tiếng anh thuận tiện và dễ dàng mọi lúc mọi nơi.

Trên đây là những thông tin về cách đọc số trong tiếng anh. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đọc các số bằng tiếng anh. Bạn nên thực hành hằng ngày và lấy những ví dụ minh họa để ghi nhớ được cách đọc của từng loại số.

Rate this post

Viết một bình luận