Hy Lạp đã tồn tại từ trước lúc tôi ra đời…
Greece got along fine before I was born.
OpenSubtitles2018. v3
Từ-ngữ trong tiếng Hy–lạp là methusko sở hữu nghĩa “say sưa, trở nên say”.
From the Greek methusko, meaning “get drunk, become intoxicated.”
jw2019
Chúng tôi viếng thăm những hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp.
We were to visit and strengthen the congregations in central and northern Greece.
jw2019
Những thi sĩ Hy Lạp của Hậu kỳ Cổ đại: Nonnus, Antoninus Liberalis, và Quintus Smyrnaeus.
The Greek poets of the Late Antique period: Nonnus, Antoninus Liberalis, and Quintus Smyrnaeus.
WikiMatrix
Trong tất cả những vị vua Hy Lạp… tôi kính nể anh nhất.
Of all the kings of Greece, I respect you the most.
OpenSubtitles2018. v3
Viên chỉ huy đáp: “Ông biết nói tiếng Hy Lạp à?
He said: “Can you speak Greek?
jw2019
b) Kinh-thánh phần tiếng Hy–lạp đã được sao chép kỹ lưỡng tới độ nào?
(b) What can be said about the accuracy of the Greek Scriptures?
jw2019
Dân số toàn đảo là 33.814 người, và là đảo đông dân thứ 9 tại hy Lạp.
The island’s population is 33,814, which is the 9th most populous of the Greek islands.
WikiMatrix
Kinh Thánh nói về nhiều nơi, như Y-sơ-ra-ên, Người nào Cập và Hy Lạp.
The Bible speaks of many places, such as Israel, Egypt, and Greece.
jw2019
Một ít chữ loại Glagolitic nhịn nhường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ.
A few of the Glagolitic characters appear to come from cursive Greek or Hebrew.
jw2019
Từ Hy Lạp nói tới người chưa hề sở hữu quan hệ tình dục.
Or “gives his virginity in marriage.”
jw2019
Loài này sở hữu ở mainland Hy Lạp cũng như the Greek Islands.
It is found in mainland Greece as well as the Greek islands.
WikiMatrix
Lúc nào triết lý Hy Lạp khởi đầu xâm nhập vào đạo đấng Christ?
When did Greek philosophy begin making inroads into Christianity?
jw2019
Hy Lạp ko thể ko sở hữu Hoàng hậu.
You can’t leave Greece without a queen.
OpenSubtitles2018. v3
Điều này kết thúc sự phản kháng của người Hy Lạp đối với sự thống trị của Macedon.
For a time, this brought an end to Greek resistance to Macedonian domination.
WikiMatrix
Từ Hy Lạp nói tới người chưa hề sở hữu quan hệ tình dục.
Or “to keep his own virginity.”
jw2019
Ko, ta đổ lỗi cho Hy Lạp.
No, I blame Greece.
OpenSubtitles2018. v3
Vì sao ông ta lại làm như là câu chuyện thần thoại Hy Lạp vậy?
Why is he going on about an old Greek myth?
OpenSubtitles2018. v3
Mẹ loại thằng què Hy Lạp này.
The fucking crippled Greek.
OpenSubtitles2018. v3
Ở miền bắc Hy Lạp, một biện lý rất thân thiện và ông nhận sách báo.
In the north of Greece, a public prosecutor was very friendly and accepted literature.
jw2019
Từ này tới từ chữ gốc Hy Lạp sở hữu tức thị phụng sự Đức Chúa Trời.
It comes from a Greek term that refers to rendering service to God.
jw2019
Tớ ko sở hữu khoảng thời kì tuyệt vời ở Hy Lạp!
I didn’t have a good time in Greece!
OpenSubtitles2018. v3
Vào năm 1838, ông Moffat dịch xong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp.
In 1838, Moffat completed a translation of the Christian Greek Scriptures.
jw2019
Omonoia, Quảng trường Omonoia, (tiếng Hy Lạp: Πλατεία Ομονοίας) là quảng trường cổ nhất ở Athens.
Omonoia, Omonoia Square, (Greek: Πλατεία Ομονοίας) is the oldest square in Athens.
WikiMatrix
Giống như vị anh hùng Hy Lạp đấy!
He looks like a Greek hero.
OpenSubtitles2018. v3