Inforgraphic – Từ vựng tiếng Anh thông dụng trong phòng tắm

        Vật dụng trong phòng tắm thì quá đỗi quen thuộc, vì chúng ta đều tiếp xúc với chúng mỗi ngày. ( Nếu không phải mỗi ngày, thì căng lắm à nha!). Tuy nhiên, để diễn tả chúng bằng tiếng Anh thì có lẽ nhiều người sẽ hơi bối rối. Đặc biệt trong trường hợp chúng ta đi du lịch nước ngoài và muốn yêu cầu thêm một vật dụng nào đó trong phòng tắm của khách sạn hay không muốn bị nhầm giữa dầu gội và sữa tắm. Có người tặc lưỡi cho qua, thôi ráng! Có người sẽ diễn tả bằng ngôn ngữ cơ thể. Tuy nhiên, có một cách đơn giản hơn là… nói từ đó ra hoặc đọc hiểu tên sản phẩm. Hôm nay, Sangach.vn chia sẻ cho các bạn phương pháp đơn giản này qua bài viết “những từ vựng tiếng Anh thông dụng trong trong phòng tắm” nhé.

Từ vựng

Phiên âm

 Nghĩa

Bathroom

/ˈbæθ.ruːm/

Phòng tắm

Sanitary equipment

/ˈsæn.ə.ter.i/ /ɪˈkwɪp.mənt/

Thiết bị vệ sinh

Bathroom cabinet

/ˈbæθ.ruːm/ /ˈkæb.ən.ət/

Tủ đựng đồ phòng tắm

Mirror

/ˈmɪr.ɚ/

Gương

Razor

/ˈreɪ.zɚ/

Cạo râu

Comb

/koʊm/

Lược

Toothpaste

/’tu:θpeist/

Kem đánh răng

Toothbrush holder

/’tu:θpeist/ /’həʊldə[r]/ 

Giá đặt bàn chải đánh răng

Toothbrush

/’tu:θbrʌ∫/

Bàn chải đánh răng

Hand towel

/hænd/ /’taʊəl/

Khăn tay

Wash-basin

/’wɒ∫beisn/  

Lavabo hoặc chậu rửa mặt

Faucet

/’fɔ:sit/ 

Vòi lavabo

Screen

/skri:n/

Tấm che buồng tắm

Shower

/’∫aʊə[r]/

Vòi sen

Soap dish

/səʊp/  /di∫/ 

Khay hay đĩa đựng xà phòng

Soap

/səʊp/

Xà phòng

Bath mat

/’beiðiŋmæt/  

Tấm giậm chân sau khi tắm

Curtain

/’kɜ:tn/

Rèm cửa

Bath towel

/bɑ:θ/ /’taʊəl/

Khắn tắm

Deodorant

/diˈoʊ.dɚ.ənt/

Bình khử mùi

Shampoo

/∫æm’pu:/

Dầu gội đầu

Conditioner

 /kən,di∫ənə[r]/

Dầu xả

Sponge

/spʌndʒ/

Bông tắm

Tile

/tail/ 

Gạch ốp

Toilet paper

/’tɔilit peipə[r]/ 

Giấy vệ sinh

Bidet

/’bi:dei/

Chậu rửa hậu môn hay nắp rửa

Toilet

/’tɔilit/

Bồn cầu

 

 

Từ vựng

Phiên âm

 Nghĩa

Liquid soap

/’likwid/ /səʊp/

Xà phòng dạng lỏng

WC (Water Closet)

/,dʌblju:’si/

Bồn cầu

Wash tube

/wɒ∫/  /tu:b/

Chậu giặt

Wash basin

/wɒ∫/ /’beisn/  

Chậu rửa hoạc lavabo

Toilet paper holder

/’tɔilit peipə[r]/ /’həʊldə[r]/

Hộp đựng giấy vệ sinh

Shower stall

/’∫aʊə[r]/ /stɔ:l/

Bồn tắm đứng

Clothes

/kləʊðz/

Quần áo

Cleaning tools

/’kli:niɳ/  /tu:l/

Bộ dụng cụ làm vệ sinh

 

 

Những cách hỏi nhà vệ sinh bằng tiếng Anh bạn cần biết

Sangach.vn gợi ý giúp bạn các câu để bạn tham khảo trong tình huống khá tế nhị này:

  • Could you tell me where the bathroom is please! (Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không?)

  • Where are the toilets please? (Xin hỏi toilet ở đâu?)

  • Where are the ladies’/gents’ please? (Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu?)

  • Are there are any public toilets nearby please? (Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không?)

Một số trường hợp bạn có thể dùng tiếng lóng:

  • Excuse me but where is the loo? (Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu)

  • Where is the john? (Người Anh không biết đến câu này và chỉ ở Mỹ người ta mới dùng “the John” để ám chỉ nhà vệ sinh)

  • I need to take a leak (Take a leak: cũng là cụm từ lóng chỉ việc đi tiểu)

Đối với người Mỹ thì họ có xu hướng dùng từ “formal” hơn trong trường hợp này, ví dụ như: restroom, ladies/men’s room.

  • Could you tell me where the restroom is please? (Bạn có thể cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu?)

  • Where is the ladies’/men’s room please? (Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?)

Hy vọng những câu gợi ý trên giúp các bạn có ý định đi du lịch giải quyết được vấn đề khá tế nhị này. Cảm ơn các bạn đã đọc.

>>>>>Xem Thêm  Inforgraphic – Lịch sử hình thành và phát triển LIXIL INAX

Rate this post

Viết một bình luận