Khó Tính Tiếng Trung Là Gì, Từ Vựng Tiếng Trung Về Tính Cách Con Người

*Tính cách mỗi người mỗi khác, và khi nói đến chủ đề tính cách con người bằng tiếng Trung thì ta có thể biết rằng có rất nhiều từ vựng để nói về bản chất tính cách của một ai đó. Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người mà KOKONO sắp chia sẻ dưới đây là những từ hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn đang muốn miêu tả tính cách của một ai đó bằng tiếng Trung, hãy học ngay những từ vựng dưới đây nhé!

Bạn đang xem: Khó tính tiếng trung là gì

*一个香炉一个磬,一个人一个性yí gè xiāng lú yí gè qìng, yí gè rén yí gè xìngNHẤT CÁ HƯƠNG LÔ NHẤT CÁ KHÁNH, NHẤT CÁ NHÂN NHẤT CÁ TÍNH=> Mỗi bát nhang một cái khánh, mỗi người một cá tính. Tính nết mỗi người một khác, giống như ở đình chùa cái bát nhang khác với cái khánh vậy. Chín người mười tính.
*人非草木,岂能无情rén fēi cǎo mù, qǐ néng wú qíngNHÂN PHI THẢO MỘC, KHỞI NĂNG VÔ TÌNH=>Người không phải cỏ cây, há lại vô tình. Con người nhất thiết phải có tình cảm.

yí gè xiāng lú yí gè qìng, yí gè rén yí gè xìng=> Mỗi bát nhang một cái khánh, mỗi người một cá tính. Tính nết mỗi người một khác, giống như ở đình chùa cái bát nhang khác với cái khánh vậy. Chín người mười tính.rén fēi cǎo mù, qǐ néng wú qíng=>Người không phải cỏ cây, há lại vô tình. Con người nhất thiết phải có tình cảm.

Xem thêm: Sodium Nghĩa Là Gì ? Lợi Ích Của Sodium Đối Với Cơ Thể Và Tác Hại Của Nó

36 Hào phóng :慷慨 /kāngkǎi/37 Hay quên: 健忘 /jiànwàng/38 Hay thay đổi 多变 duō biàn39 Hẹp hòi 狭隘 xiá’ài40 Hiền hòa, dễ gần 随和 suíhe41 Hiểu chuyện, biết điều 懂事 dǒngshì42 Hiếu khách 好客 hàokè43 Hòa đồng 合群 héqún44 Hòa nhã, ôn hòa 温和 wēnhé45 Hung dữ, dữ tợn: 凶 /xiōng/46 Hướng ngoại 外向 wàixiàng47 Hướng nội 内向 nèixiàng48 Ích kỷ 自私 zìsī49 Ít nói, kiệm lời 寡言 guǎyán50 Keo kiệt 小气 xiǎoqì51 Khiêm tốn 谦虚 qiānxū52 Khô khan, cứng nhắc 呆板 dāibǎn53 Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo 明智 míngzhì54 Lạc quan 乐观 lèguān55 Lầm lì, cô độc 孤僻 gūpì56 Lạnh lùng 淡漠 dàn mò57 Lạnh nhạt 冷淡 lěngdàn58 Lịch sự,lịch thiệp 斯文 sī wén59 Lỗ mãng 鲁莽 lǔmǎng60 Lười biếng 懒惰 lǎnduò61 Lương thiện 善良 shàn liáng62 Lý tính 理性 lǐxìng63 Mạnh dạn 大胆 dàdǎn64 Mềm yếu, yếu đuối 柔弱 róuruò65 Ngại ngùng, thiếu tự tin 扭捏 niǔ niē66 Ngay thẳng, cương trực 耿直 gěngzhí67 Ngây thơ 幼稚 yòuzhì68 Ngổ ngáo 刁蛮 diāo mán69 Ngoan cố, bướng bỉnh 顽固 wángù70 Ngu đần, đần độn 愚笨 yúbèn71 Ngu xuẩn 愚蠢 yúchǔn72 Nhanh nhẹn, hoạt bát 利索 lìsuǒ73 Nhanh trí, linh hoạt 机智 jīzhì74 Nhút nhát, nhát gan 胆小 dǎn xiǎo75 Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã 轻浮 qīngfú76 Nội tâm, khép kín 内在心 nèi zài xīn
*人凭志气虎凭威rén píng zhì qì hǔ píng wēiNHÂN BẰNG CHÍ KHÍ HỔ BẰNG UY=>Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa vào uy phong.

36 Hào phóng :慷慨 /kāngkǎi/37 Hay quên: 健忘 /jiànwàng/38 Hay thay đổi 多变 duō biàn39 Hẹp hòi 狭隘 xiá’ài40 Hiền hòa, dễ gần 随和 suíhe41 Hiểu chuyện, biết điều 懂事 dǒngshì42 Hiếu khách 好客 hàokè43 Hòa đồng 合群 héqún44 Hòa nhã, ôn hòa 温和 wēnhé45 Hung dữ, dữ tợn: 凶 /xiōng/46 Hướng ngoại 外向 wàixiàng47 Hướng nội 内向 nèixiàng48 Ích kỷ 自私 zìsī49 Ít nói, kiệm lời 寡言 guǎyán50 Keo kiệt 小气 xiǎoqì51 Khiêm tốn 谦虚 qiānxū52 Khô khan, cứng nhắc 呆板 dāibǎn53 Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo 明智 míngzhì54 Lạc quan 乐观 lèguān55 Lầm lì, cô độc 孤僻 gūpì56 Lạnh lùng 淡漠 dàn mò57 Lạnh nhạt 冷淡 lěngdàn58 Lịch sự,lịch thiệp 斯文 sī wén59 Lỗ mãng 鲁莽 lǔmǎng60 Lười biếng 懒惰 lǎnduò61 Lương thiện 善良 shàn liáng62 Lý tính 理性 lǐxìng63 Mạnh dạn 大胆 dàdǎn64 Mềm yếu, yếu đuối 柔弱 róuruò65 Ngại ngùng, thiếu tự tin 扭捏 niǔ niē66 Ngay thẳng, cương trực 耿直 gěngzhí67 Ngây thơ 幼稚 yòuzhì68 Ngổ ngáo 刁蛮 diāo mán69 Ngoan cố, bướng bỉnh 顽固 wángù70 Ngu đần, đần độn 愚笨 yúbèn71 Ngu xuẩn 愚蠢 yúchǔn72 Nhanh nhẹn, hoạt bát 利索 lìsuǒ73 Nhanh trí, linh hoạt 机智 jīzhì74 Nhút nhát, nhát gan 胆小 dǎn xiǎo75 Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã 轻浮 qīngfú76 Nội tâm, khép kín 内在心 nèi zài xīnrén píng zhì qì hǔ píng wēi=>Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa vào uy phong.

Rate this post

Viết một bình luận