❤️Khoa học xã hội và nhân văn gồm những ngành nào? Cơ hội việc làm trong tương lai

STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu 2021 (KQ thi tốt nghiệp THPT
Chỉ tiêu 2021 (phương thức khác)

1
7140101
Giáo dục học
42
1

2
7140114
Quản lý giáo dục
30
2

3
7220201
Ngôn ngữ Anh
120
3

4
7220202
Ngôn ngữ Nga
39
4

5
7220203
Ngôn ngữ Pháp
51
5

6
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
83
6

7
7220205
Ngôn ngữ Đức
30
7

8
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
30
8

9
7220208
Ngôn ngữ ITALIA
30
9

10
7229001
Triết học
36
10

11
7229009
Tôn giáo học
30
11

12
7229010
Lịch sử
60
12

13
7229020
Ngôn ngữ học
48
13

14
7229030
Văn học
75
14

15
7229040
Văn hóa học
51
15

16
7310206
Quan hệ quốc tế
72
16

17
7310301
Xã hội học
84
17

18
7310302
Nhân học
36
18

19
7310401
Tâm lý học
75
19

20
7310401
Tâm lý học giáo dục
30
20

21
7310501
Địa lý học
57
21

22
7310608
Đông phương học
99
22

23
7310613
Nhật Bản học
57
23

24
7310614
Hàn Quốc học
87
24

25
7310630
Việt Nam học
30
25

26
7320101
Báo chí
60
26

27
7320104
Truyền thông đa phương tiện
36
27

28
7320201
Thông tin – Thư viện
36
28

29
7320205
Quản lý thông tin
33
29

30
7320303
Lưu trữ học
39
30

31
7340406
Quản trị văn phòng
36
31

32
7580112
Đô thị học
60
32

33
7760101
Công tác xã hội
54
33

34
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
69
34

35
7220201_CLC
Ngôn ngữ Anh – CLC
78
35

36
7220204_CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC
33
36

37
7220205_CLC
Ngôn ngữ Đức – CLC
24
37

38
7310206_CLC
Quan hệ quốc tế – CLC
48
38

39
7310613_CLC
Nhật Bản học – CLC
36
39

40
7320101_CLC
Báo chí – CLC
36
40

41
7810103_CLC
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – CLC
36
41

Rate this post

Viết một bình luận