Khối A1 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường ĐH Đào Tạo Khối A01

Khối A1 gồm những ngành nào? Khối A1 gồm các môn nào và có các trường nào tuyển sinh với khối A1 là các câu hỏi được rất nhiều bạn học sinh, phụ huynh quan tâm. Đào tạo liên tục Gangwhoo hy vọng bài viết sau đây sẽ giúp cho bạn giải đáp được các thắc mắc về khối A1.

KHỐI A1 GỒM NHỮNG NGÀNH NÀO?

Theo xu hướng các ngành nghề hiện tại thì những nhà tuyển dụng nhân lực thường sẽ ưu tiên lựa chọn 1 số ngành cơ bản thuộc khối ngành về kinh tế, khối ngành sư phạm hay khối ngành kỹ thuật. Khối A01 đem lại rất nhiều cơ hội nghề nghiệp trong các ngành nghề khác nhau. Dưới đây là các ngành học khối A1 phổ biến hiện nay. Các bạn hãy tham khảo nhé!

Khối A1 Gồm Những Ngành Nào?

Mã ngành

Tên ngành

D480299

An toàn thông tin (mới)

D340202

Bảo hiểm

D850201

Bảo hộ lao động

D340116

Bất động sản

D440298

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

D520101

Cơ kỹ thuật

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

D480203

Công nghệ đa phương tiện

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510207

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

C510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C515902

Công nghệ kỹ thuật Trắc địa – bản đồ

C515901

Công nghệ kỹ thuật địa chất

D510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510405

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

D540204

Công nghệ may

D420201

Công nghệ Sinh học

D540202

Công nghệ sợi, dệt

C510504

Công nghệ thiết bị trường học

D480201

Công nghệ thông tin

D540101

Công nghệ thực phẩm

D515402

Công nghệ vật liệu

D760101

Công tác xã hội

D510210

Công thôn

D440201

Địa chất học

D440217

Địa lý tự nhiên

C380201

Dịch vụ pháp lý

D140202

Giáo dục tiểu học

D440228

Hải dương học

D480104

Hệ thống thông tin

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

D720403

Hoá dược

D440112

Hoá học

D340301

Kế toán

D440221

Khí tượng học

C440221

Khí tượng học (mới)

D440299

Khí tượng thủy văn biển

D440306

Khoa học đất

D480101

Khoa học máy tính

D440301

Khoa học môi trường

D430122

Khoa học vật liệu

D620102

Khuyến nông

D340302

Kiểm toán

D340120

Kinh doanh quốc tế

D520114

Kinh tế cơ điện tử

D510604

Kinh tế công nghiệp

D310106

Kinh tế đối ngoại

D310101

Kinh tế học

D620115

Kinh tế nông nghiệp

D110107

Kinh tế tài nguyên

D580301

Kinh tế xây dựng

D520103

Kỹ thuật cơ khí

D540201

Kỹ thuật dệt

D520501

Kỹ thuật địa chất

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520120

Kỹ thuật hàng không

D520402

Kỹ thuật hạt nhân

D520214

Kỹ thuật máy tính

D520115

Kỹ thuật nhiệt

D480103

Kỹ thuật phần mềm

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

D520503

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

D520309

Kỹ thuật vật liệu

D520310

Kỹ thuật vật liệu kim loại

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D520212

Kỹ thuật Y sinh

D620201

Lâm nghiệp

D620202

Lâm nghiệp đô thị

D620205

Lâm sinh

D380101

Luật học

D380109

Luật kinh doanh

D380107

Luật thương mại quốc tế

D340115

Marketing

D480105

Máy tính và Khoa học thông tin

C360708

Quan hệ công chúng

D340408

Quan hệ lao động

D310206

Quan hệ quốc tế

D850199

Quản lý biển

D510601

Quản lý công nghiệp

C850103

Quản lý đất đai

D620211

Quản lý tài nguyên rừng

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

C580302

Quản lý xây dựng

D340107

Quản trị khách sạn

D340101

Quản trị kinh doanh

D110109

Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA)

D340404

Quản trị nhân lực

D420101

Sinh học

D140212

Sư phạm Hóa học

D140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D140213

Sư phạm Sinh học

D140209

Sư phạm Toán học

D140211

Sư phạm Vật lý

D340201

Tài chính – Ngân hàng

D110105

Thống kê kinh tế

D320201

Thông tin học

D440224

Thủy văn

C480202

Tin học ứng dụng

D460115

Toán cơ

D460101

Toán học

D110106

Toán ứng dụng trong kinh tế

D460112

Toán – Tin ứng dụng

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

D440102

Vật lý học

D520401

Vật lý kỹ thuật

D220113

Việt Nam học

KHỐI A1 GỒM CÁC MÔN NÀO?

Khối A1 là một trong những khối đại học đầu tiên thuộc tổ hợp xét tuyển ĐH khối A. Vậy thì khối A1 thi những môn gì? Khối A01 lần đầu được bộ Giáo dục và đào tạo đưa vào hệ thống những tổ hợp đăng ký thi ĐH từ năm 2012 với tổ hợp những môn: Toán – Vật Lý – Tiếng Anh. Thực tế hiện nay, để có thể chọn khối thi cụ thế là những ngành khối A1 các bạn học sinh ngoài việc căn cứ sở trường, thế mạnh của bản thân thì còn phải căn cứ cơ hội nghề nghiệp của các ngành khối A1. Rõ ràng là xu thế mở cửa hội nhập đã làm tiếng Anh trở thành 1 yếu tố vô cùng là quan trọng để mở ra con đường việc làm rộng mở. Do đó, tiếng anh trở thành thế mạnh của nhiều thí sinh, hơn nữa có nhiều bạn đã lựa chọn khối A01 để không phải thi môn Hóa “xương xẩu” của khối A.

Để có thể xét tuyển những ngành khối A1, ngoài các môn thi bắt buộc (Toán – Ngữ văn – Ngoại ngữ). thì các bạn thí sinh phải chọn ít nhất 2 môn tự chọn nữa. Trong 2 môn tự chọn, bạn phải chọn môn Vật lý từ tổ hợp môn KHTN và chọn thêm 1 môn tự chọn nữa thuộc tổ hợp môn khoa học tự nhiên hay tổ hợp môn KHXH. Lời khuyên hợp lý cho thí sinh là các bạn nên chọn hai môn tự chọn thuộc cùng nhóm để vừa dễ dàng cho quá trình ôn tập vừa lựa chọn được nhiều khối thi và những ngành khối A1 hơn.

Thời gian thi cụ thể khối A1 như sau:

  • Môn toán: Được tổ chức 90 phút với 50 câu.
  • Môn Lý và tiếng Anh: 2 môn này mỗi môn được thi trong thời gian là 60 phút.

Khối A1 Gồm Những Ngành Nào?

NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHỐI A1

Để có thể đánh giá 1 trường đại học chất lượng hay là không sẽ phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố:

+ Thứ nhất: Chương trình đào tạo linh hoạt, hệ thống giáo dục dịch vụ chất lượng chi phí trung bình và hợp lý.

+ Thứ hai: Cơ sở vật chất xét hệ thống trang thiết bị và dịch vụ chăm sóc người học. Chỉ khi nhà trường đủ điều kiện thì mới có thể tạo điều kiện tốt trong quá trình học tập cho sinh viên.

+ Thứ ba: Chất lượng giảng dạy sẽ được đánh giá về đội ngũ giảng viên gồm nghiệp vụ, kiến thức, kinh nghiệm làm việc, quan trọng hơn cả chính là tấm lòng nhiệt huyết với công việc.

+ Hiện tại, ở Hà Nội, TPHCM có nhiều trường đại học rất chất lượng đa ngành, đa lĩnh vực, hoạt động tự chủ hoạt động giáo dục, sẽ đảm bảo cơ hội tiếp cận thực tế, tạo ra cơ hội trải nghiệm việc làm khi sinh viên ra trường.

Xem thêm: Các Ngành Khối A

Dưới đây chính là bảng tổng hợp danh sách những trường đại học khối A01 được đánh giá cao:

1. Danh sách những trường đại học khối A01 ở miền bắc

  • Đại học Công đoàn
  • Đại học Bách Khoa Hà Nội
  • Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
  • Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
  • Đại học Dân Lập Phương Đông
  • Đại học Công Nghiệp Hà Nội
  • Đại học FPT
  • Đại học Điện lực
  • Đại học Giao Thông Vận Tải
  • Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội
  • Đại học Hà Nội
  • Đại học Hạ long
  • Đại học Hải Phòng
  • Đại học Hải Dương
  • Đại học Hùng Vương
  • Đại học Hàng hải
  • Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
  • Đại học Khoa Học – ĐH Thái Nguyên
  • Đại học Kiểm Sát Hà Nội
  • Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
  • Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
  • Đại học Kiến Trúc Hà Nội
  • Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Thái Nguyên
  • Đại học Kinh Tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội
  • Đại học Lao Động – Xã Hội
  • Đại học Kinh tế quốc dân
  • Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc)
  • Đại học Mỏ Địa Chất
  • Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
  • Đại học Nội Vụ
  • Đại học Sư Phạm Hà Nội
  • Đại học Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên
  • Đại học Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội
  • Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
  • Đại học Thăng Long
  • Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
  • Đại học Thương mại
  • Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Đại học Xây Dựng Hà Nội
  • Đại học Thủy Lợi
  • Học viện Chính Sách và Phát Triển
  • Học viện Cảnh Sát Nhân Dân
  • Học viện Hành Chính Quốc Gia
  • Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
  • Học viện Ngân Hàng phân viện Bắc Ninh
  • Học viện Ngân hàng
  • Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
  • Học viện Ngoại giao
  • Học viện Phụ Nữ Việt Nam
  • Học viện Phòng Không – Không Quân
  • Học viện Tài chính
  • Học viện Quản Lý Giáo Dục
  • Khoa Ngoại Ngữ – ĐH Thái Nguyên
  • Học viện Tòa án
  • Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên
  • Khoa Quốc Tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội
  • Viện Đại học Mở HN

2. Danh sách những trường đại học khối A01 ở miền trung

  • Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
  • Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
  • Đại học Đà Lạt
  • Đại học Công Nghiệp Vinh
  • Đại học Hồng Đức
  • Đại học Hà Tĩnh
  • Đại học Khoa Học – ĐH Huế
  • Đại học Khánh Hòa
  • Đại học Kinh Tế – ĐH Đà Nẵng
  • Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
  • Đại học Kinh Tế Nghệ An
  • Đại học Kinh Tế – ĐH Huế
  • Đại học Nông Lâm – ĐH Huế
  • Đại học Nha Trang
  • Đại học Phú Yên
  • Đại học Phú Xuân
  • Đại học Quy Nhơn
  • Đại học Quảng Nam
  • Đại học Sư Phạm – ĐH Huế
  • Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng
  • Đại học Tây Nguyên
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
  • Đại học Yersin Đà Lạt
  • Đại học Vinh
  • Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
  • Khoa Du Lịch – ĐH Huế
  • Phân viện Đại học Nông Lâm tại Gia Lai
  • Phân viện Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận

3. Danh sách những trường đại học khối A01 ở miền nam

  • Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Đại học An Giang
  • Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Bạc Liêu
  • Đại học Cần Thơ
  • Đại học Bình Dương
  • Đại học Công Nghệ Sài Gòn
  • Đại học Công Nghệ Đồng Nai
  • Đại học Công Nghệ TPHCM
  • Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Công Nghiệp TPHCM
  • Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
  • Đại học Dân lập Lạc Hồng
  • Đại học Cửu Long
  • Đại học Đồng Tháp
  • Đại học Đồng Nai
  • Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM
  • Đại học Giao Thông Vận Tải Tp. HCM
  • Đại học Hùng Vương TPHCM
  • Đại học Hoa Sen
  • Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Kiến Trúc TPHCM
  • Đại học Kiên Giang
  • Đại học Kinh Tế Luật TPHCM
  • Đại học Kinh Tế – Tài Chính TPHCM
  • Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
  • Đại học Kinh Tế TPHCM
  • Đại học Nam Cần Thơ
  • Đại học Luật TPHCM
  • Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM
  • Đại học Ngân Hàng TPHCM
  • Đại học Nông Lâm TP HCM
  • Đại học Ngoại Thương Tp. HCM
  • Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP HCM
  • Đại học Nông Lâm TP HCM
  • Đại học Quốc Tế Sài Gòn
  • Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
  • Đại học Sài Gòn
  • Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
  • Đại học Tôn Đức Thắng
  • Đại học Tiền Giang
  • Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông Cơ sở 2
  • Học viện Cán Bộ TPHCM
  • Học viện Hàng Không Việt Nam

Khối A1 Gồm Những Ngành Nào?

ĐIỂM CHUẨN KHỐI A1 LÀ BAO NHIÊU?

Khối A01 thường sẽ áp dụng 2 hình thức tuyển sinh: Xét điểm học bạ Trung học phổ thông và xét điểm thi Trung học phổ thông quốc gia. Sau đây là điểm chuẩn với 2 hình thức kể trên.

  • Điểm chuẩn đối với xét điểm thi Trung học phổ thông quốc gia dao động từ 13 đến 27 điểm.
  • Điểm chuẩn đối với xét điểm học bạ Trung học phổ thông thường sẽ dao động từ 15 đến 24 điểm.

Bên cạnh đấy, thí sinh nên lưu ý điểm chuẩn của khối A sẽ thay đổi tùy số lượng cũng như là học lực của thí sinh đăng ký mỗi năm.

Bên trên là bài viết giới thiệu khối A1 gồm những ngành nào và các trường đang đào tạo ngành A1. Đào tạo liên tục Gangwhoo hy vọng bài viết sẽ giúp cho bạn phần nào thắc mắc khối A1 gồm những ngành nào?

5

/

5

(

2

bình chọn

)

Rate this post

Viết một bình luận