Nhiều bạn học sinh hiện nay đang khá đau đầu và lo lắng trong việc chọn khối học cho mình để bước vào môi trường đại học. Bạn đang tính theo học khối C00 nhưng lại chưa biết khối C00 gồm những ngành nào? Ngành học nào sẽ phù hợp với khả năng của bản thân ? Sau đây jobpro.com sẽ cùng bạn khám phá ra những điều thú vị về khối C00 ngay trong bài viết dưới đây. Cùng theo dõi nhé
Khối C00 gồm những môn nào ?
Nhắc đến khối C thì chắc ai cũng biết khối C00 gồm 3 môn thi chính là: Văn Học, Lịch Sử, Địa Lý.
-Sau này theo nhu cầu học tập của sinh viên thì bộ giáo dục đào tạo cùng các trường đại học trên cả nước cùng thực hiện xây dựng thêm nhiều khối C với các tổ hợp môn khác, có tổng lên tới 20 tổ hợp môn thi
-Tiện đây diễn đàn tuyển sinh 24h cũng nhắc các bạn học sinh THPT thêm nếu có nhu cầu tìm hiểu thêm nhiều khối khác thì có thể xem các bài trước
Ví dụ: Khối A gồm các môn thi nào? Khối D1 gồm các môn thi nào? ….
Khối C00 gồm những ngành nào ?
Có thể bạn chưa biết những ngành khối C00 nào có tiềm năng phát triển nhất, những nghề nào có triển vọng cho bạn sau này phát triển thì các bạn hãy xem chi tiết thông tin dưới đây.
Ngôn ngữ Nhật
Luật
Ngôn ngữ Khmer
Lâm nghiệp đô thị
Nhân học
Luật Quốc tế
Nhật Bản học
Luật trữ học
Ngôn ngữ học
Luật Kinh tế
Phát triển nông thôn
Luật sử
Hàn Quốc học
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Hệ thống thông tin quản lý
Truyền thông đại chúng
Hệ thống thông tin
Trinh sát an ninh
Hán Nôm
Tâm lý học
Sư phạm Địa lý
Thông tin – thư viện
Sư phạm công nghệ
Toán ứng dụng
Sư phạm Lịch sử
Tâm lý học giáo dục
Sư phạm Hoá học
Thiết kế đồ họa
Sinh học
Thú y
Sư phạm Ngữ văn
Thương mại điện tử
Sư phạm Vật lý
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
An toàn thông tin
Toán học
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tôn giáo học
Công nghệ truyền thông
Triết học
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Truyền thông đại chúng
Công nghệ thông tin
Trinh sát cảnh sát
Công tác xã hội
Bệnh học thủy sản
Công nghệ dệt, may
Bất động sản
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảo tàng học
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Báo chí
Chính trị học
Biên phòng
Công nghệ chế tạo máy
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
Công nghệ sợi, dệt
Xuất bản
Công tác thanh thiếu niên
Xã hội học
Điều tra hình sự
Quản lý tài nguyên rừng
Du lịch
Quản lý đất đai
Đông phương học
Quản lý thủy sản
Điều dưỡng
Quản lý thông tin
Địa lý học
Quản trị nhân lực
Địa lý tự nhiên
Quản lý nhà nước
Vật lý học
Quản lý công
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
Quản lý văn hoá
Văn học
Quốc tế học
Văn hoá học
Quản lý bệnh viện
Việt Nam học
Quản lý tài nguyên và môi trường
Giáo dục chính trị
Quan hệ công chúng
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Quản lý giáo dục
Giáo dục Đặc biệt
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
Giáo dục công dân
Quản trị khách sạn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Marketing
Quản trị văn phòng
Kỹ thuật tàu thuỷ
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Kinh tế chính trị
Kỹ thuật cơ – điện tử
Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Khuyến nông
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật hình sự
Kỹ thuật máy tính
Khoa học môi trường
Kinh tế vận tải
Khoa học quản lý
Khoa học máy tính
Kinh doanh xuất bản phẩm
Khoa học cây trồng
Kinh doanh nông nghiệp
Kỹ thuật xây dựng
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Kế toán
Kỹ thuật y sinh
Kỹ thuật phần mềm
Kinh doanh thương mại
Khoa học hàng hải
Kinh tế nông nghiệp
Những ngành nghề khối C00 triển vọng nhất
1. Ngành Báo Chí – Tuyên Truyền:
– Ngành báo chí – tuyên truyền có nhiều hình thức khác nhau: báo in, báo truyền hình, báo mạng, báo phát thanh. Ngành này mang lại rất nhiều cơ hội để các bạn phát triển, ngành này phù hợp với những bạn năng động và yêu thích sự sáng tạo.
– Các kỹ năng cần có của một thí sinh học ngành báo chí tuyên truyền là: khả năng tư duy, trí tưởng hượng phong phú, kỹ năng giao tiếp đối thoại, kỹ năng viết bài và biên tập sáng tác…
2. Ngành Sư Phạm:
– Ngành sư phạm luôn được nhà nước đặc biệt quan tâm hàng đầu, tuy nhiên ngành sư phạm năm nào cũng có những vấn đề cần được khắc phục, vấn nạn trong ngành sư phạm thường xảy ra là vấn đề về nguồn nhân lực, thừa vẫn thừa mà thiếu vẫn thiếu.
– Các bạn có lòng yêu thích nghề giáo thì hãy thật sự nghiêm túc và không nên chạy theo xu hướng, cố gắng học tập trau rồi kiến thức và các kỹ năng nghiệp vụ thì sau mới có thể tiếp tục với sự nghiệp sư phạm.
3. Ngành Luật:
– Luật là một ngành luôn đòi hỏi phải yêu cầu cao, kiến thức ngành này rất nhiều và nặng. Do yêu cầu cao nên ngành này đang trong tình trạng thiếu nguồn nhân lực, cho nên cơ hội nghề nghiệp của các bạn sinh viên học ngành luật luôn luôn rộng mở hơn các ngành khác, vì chất lượng đầu vào đòi hỏi yêu cầu cao các bạn học ngành luật phải thật sự giỏi và chăm chỉ mới theo đuổi kịp lượng kiến thức của ngành.
4. Ngành Văn Hóa Du Lịch:
– Ngành này rất phù hợp với những bạn năng động, hoạt ngôn, khả năng thuyết trình tốt và ngành này cũng cần các bạn phải có kiến thức sâu rộng và tính chuyên nghiệp. Ngành này rất ưa thích với những bạn yêu cái đẹp và muốn bay nhảy các nơi, thích sự nhộn nhịp.
5. Ngành Tâm Lý Học:
– Ngành tâm lý học là ngành có thể làm được ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Đây cũng là ngành được đa số bạn học khối C chọn học, vì đây là khối có đa dạng các ngành nghề ở nhiều lĩnh vực khác nhau, sinh viên chọn học khối C không cần phải lo lắng gì về vấn đề tìm việc làm.
– Khối a gồm những ngành nào và điểm chuẩn bao nhiêu cũng là vấn đề mà các bạn học sinh THPT quan tâm cần tìm hiểu. Để nâng cao kiến thức chọn ngành nghề phù hợp chuẩn bị hành trang trên con đường sự nghiệp của mình
Xem thêm: Tham khảo những nghề nghiệp hái ra tiền triệu mỗi ngày 2022
Trên đây là tổng hợp thông tin chi tiết về các môn thi khối C, các ngành của khối C hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp các bạn học sinh có thể lựa chọn được các khối thi đại học và ngành phù hợp với năng lực của mình
Tham khảo điểm chuẩn khối C bao nhiêu?
Nếu đã xác định dùng tổ hợp môn khối C để đăng ký xét tuyển vào đại học thì các bạn có thể tham khảo danh sách các ngành và điểm chuẩn xét tuyển của một số trường đại học khối C sau đây:
Tên trường
Tên ngành
Điểm chuẩn 2020
Điểm chuẩn 2021
Học Viện Báo chí – Tuyên truyền
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
34.00
18.00
Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội
Sư phạm Ngữ văn
32.25
32.25
Sư phạm Lịch sử
29.75
29.75
Học Viện Tòa án
Luật
28.50
24.50
Học Viện Biên phòng
Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc
28.50
24
Luật Thí sinh Nam miền Bắc
28.25
16.50
Khoa Luật – Đại học Quốc gia
Luật
27.25
24.50
Đại học Kiểm Sát Hà Nội
Luật (nữ miền Bắc)
30.25
25.50
Luật (nam miền Bắc)
27.75
Học Viện hành chính Quốc gia
Quản lý nhà nước
25.50
25.50
Học Viện Ngân hàng
Luật kinh tế
25.25
23.75
Đại học Văn hóa-Nghệ thuật Quân đội
Báo chí
25.25
23.25
Đại học Công đoàn
Luật
24.75
20.50
Công tác xã hội
22.75
18.25
Xã hội học
21.50
16.25
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Đông phương học
28.50
21.60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
27.75
24.90
Quản trị khách sạn
27.00
Quan hệ công chúng
26.50
Báo chí
26.50
24.60
Quản trị văn phòng
26.25
Tâm lý học
26.25
23.20
Quốc tế học
26.00
Công tác xã hội
25.50
20.00
Việt Nam học
25.25
Khoa học quản lý
25.00
Ngôn ngữ học
24.50
22.00
Xã hội học
24.25
20.50
Văn học
23.75
22.40
Lịch sử
23.75
19.10
Hán Nôm
23.75
Chính trị học
23.75
Lưu trữ học
22.75
20.25
Triết học
21.25
19.25
Nhân học
20.75
19.75
Khoa học thư viện
20.75
Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự)
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
22.75
23.25
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
Công tác thanh thiếu niên
21.50
15.00
Quản lý nhà nước
15.00
Công tác xã hội
21.00
15.00
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
20.50
15.00
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
Xã hội học
20.25
14.00
Đại học Lao động xã hội
Công tác xã hội
19.25
16.00
Tâm lý học
15.50
15.00
Đại học Sư phạm Hà Nội
SP Ngữ văn
27.00
24.00
Giáo dục Đặc biệt
26.75
21.75
SP Địa lý
25.50
21.55
SP Lịch sử
25.50
22.00
Tâm lý học giáo dục
24.50
Giáo dục công dân
24.00
21.05
Quản lý giáo dục
23.75
20.75
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
23.00
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
21.75
Việt Nam học
21.25
Giáo dục chính trị
20.50
17.00
Công tác xã hội
19.00
Chính trị học (Triết học Mác Lênin)
19.00
17.00
Văn học
17.75
Học Viện Quản lý Giáo dục
Quản lý giáo dục
20.50
20.50
Tâm lý học giáo dục
18.00
18.00
Giáo dục học
17.00
17.00
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Luật kinh tế
18.00
16.50
Quản lý nhà nước
17.00
13.00
Học viện Phụ nữ Việt Nam
Luật
22.50
17.50
Công tác xã hội
21.50
16.00
Quản trị kinh doanh
21.50
19.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
19.50
20.00
Giới và Phát triển
17.50
Truyền thông đa phương tiện
16.50
18.50
Đại học Nội vụ
Quản lý văn hoá
25.75
18.00
Quản trị nhân lực
25.00
Quản lý nhà nước
24.75
22.00
Quản trị văn phòng
24.25
Luật
23.50
Chính trị học
23.00
20.50
Quản lý văn hoá
22.75
18.00
Lưu trữ học
19.50
Trên đây là khối C00 gồm môn gì và khối c00 gồm những ngành nào với điểm chuẩn bao nhiêu. Hy vọng bài viết của jobpro.com đã cung cấp cho bạn nhiều thông tin
Xem thêm : Làm thế nào để bảo lưu kết quả học tập đại học?