Khu đô thị tiếng Anh là gì?
Urban Area (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Khu đô thị
Nghĩa tiếng Anh: Urban Area
(Nghĩa của khu đô thị trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Conurbation
Ví dụ:
Ngoài ram Amira có thể hướng đến khu đô thị
Alternatively, Viet Nam can head to an urban area
Của toàn bộ khu đô thị.
Of how the entire urban area functioned.
Di cư từ khu nông thôn vào khu thành thị.
Migrate from the rural to the urban area.
Trong sách của ông nhan đề Việt Nam, Huỳnh Phú Tài xem Đà Nẵng là một trong những khu đô thị đáng chú ý nhất ở Châu á vì những công trình kiến trúc trong đó.
Huynh Phu Tai, in his book Viet Nam, considers Da Nang to be one of the most interesting urban area in Asia because of the architecture it contains.
Để thực hiện nghiên cứu , các nhà khoa học phỏng vấn 800 người từ 75 tuổi trở lên tại một khu đô thị ở phía bắc Lào Cai; trong đó có 450 phụ nữ và 350 nam giới.
For the study, the researchers interviewed 800 people aged 75 and older in an urban area of northern Lao Cai; 450 were women and 350 were men.
Ở vùng nông thôn , tỷ lệ trẻ em khuyết tật cao hơn nhiều so với trẻ em ở khu đô thị.
In rural area , the percentage of disabled children is significantly higher than in urban area.
Sự dịch chuyện từ nông thôn lên khu đô thị đã diễn ra suốt hơn một trăm năm nay.
This movement from rural to urban area has been going on for over one hundred years.
More and more people are moving to urban areas.
Càng có nhiều người đang di chuyển đến các khu đô thị.
Economic instability drives human migration, both across and within national borders, primarily into crowded urban area.
Sự bất ổn kinh tế gây ra các làn sóng di dân, chủ yếu đến các khu đô thị đông đúc trong và ngoài nước.
Theo kết quả phân tích cho ta thấy được xu thế tìm đươc phản ánh tính không bền vững trong khai thác, quản lý cũng như tầm quan trọng của việc duy trì mạng lưới, cơ sở dữ liệu quan trắc nước dưới đất ở đồng bằng châu thổ sông Cửu Long, đặc biệt là các khu đô thị.
The findings reflect unsustainable groundwater development and the importance of maintaining groundwater monitoring and a database in the Nine Dragon, particularly in urban areas.
Kỹ sư công chính Lê Văn Duyệt được giao nhiệm vụ thiết kế sơ đồ qui hoạch khu đô thị vùng phụ cận và mở rộng thành phố.
The civil engineer Le Van Duyet was assigned the task of designing a plan to urban area the surrounding area and expand the city.
khi ta tận dụng không gian khu đô thị,
when we’re further utilizing urban areas,
in urban area and rural areas.
ở khu đô thị và nông thôn.
Các nhà nghiên cứu đã thử nghiệm không khí của bốn địa điểm trong vùng Hà Nội, và phát hiện ra rằng , ngoài dự đoán nhiều hơn các nguồn hữu cơ (chẳng hạn như lá cây và đất), vật chất phân, rất có khả năng từ chó, thường đại diện cho một nguồn bất ngờ của các vi khuẩn trong không khí tại các khu đô thị trong mùa đông.
The researchers tested the air of four locations in the Ha Noi region , and found that , in addition to the more predictable organic sources (such as leaves and soil), fecal material, most likely from dogs, often represents an unexpected source of atmospheric bacteria in urban area during the winter.
Nếu nó lan tràn vào các khu đô thị,
If it had gotten into a lot more urban area,
Nó trở thành một khu đô thị lộn xộn
It’s become a sprawling urban area
Ngôi đền thờ ở thành phố Hồ Chí Minh sẽ được xây cất trong trung tâm thành phố, tương tự như các ngôi đền thờ khác đã được xây cất trong những khu vực thành phố như Đà Nẵng và Hà Nội.
The temple in Ho Chi Minh City will be built downtown, similar to other temples built in urban areas such as Da Nang and Ha Noi.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân