I
Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 9 đến số 11)
1
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1
2
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
5
Tin học cơ sở 2
6
Ngoại ngữ cơ sở 1
7
Ngoại ngữ cơ sở 2
8
Ngoại ngữ cơ sở 3
9
Giáo dục thể chất
10
Giáo dục quốc phòng – an ninh
11
Kỹ năng bổ trợ
II
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
12
Địa lý đại cương
13
Môi trường và phát triển
14
Thống kê cho khoa học xã hội
15
Toán cao cấp
16
Xác suất thống kê
III
Khối kiến thức chung của khối ngành
III.1
Bắt buộc
17
Cơ sở văn hoá Việt Nam
18
Nhập môn Việt ngữ học
III.2
Tự chọn
19
Tiếng Việt thực hành
20
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
21
Logic học đại cương
22
Tư duy phê phán
23
Cảm thụ nghệ thuật
24
Lịch sử văn minh thế giới
25
Văn hóa các nước ASEAN
IV
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
IV.1
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa
IV.1.1
Bắt buộc
26
Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1
27
Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2
28
Đất nước học Hàn Quốc 1
29
Giao tiếp liên văn hóa
IV.1.2
Tự chọn
30
Ngữ dụng học tiếng Hàn
31
Ngôn ngữ học đối chiếu
32
Hình thái học tiếng Hàn
33
Hán tự tiếng Hàn
34
Ngôn ngữ học xã hội
35
Văn học Hàn Quốc 1
36
Đất nước học Hàn Quốc 2
37
Văn học Hàn Quốc 2
38
Văn hóa các nước Châu Á
IV.2
Khối kiến thức tiếng
39
Tiếng Hàn 1A
40
Tiếng Hàn 1B
41
Tiếng Hàn 2A
42
Tiếng Hàn 2B
43
Tiếng Hàn 3A
44
Tiếng Hàn 3B
45
Tiếng Hàn 4A
46
Tiếng Hàn 4B
47
Tiếng Hàn 3C
48
Tiếng Hàn 4C
V
Khối kiến thức ngành
V.1
Định hướng chuyên ngànhTiếng Hàn Quốc Phiên dịch
V.1.1
Bắt buộc
49
Lý thuyết dịch
50
Phiên dịch
51
Biên dịch
52
Phiên dịch chuyên ngành
53
Biên dịch chuyên ngành
54
Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch
V.1.2
Tự chọn
V.1.2.1
Các môn học chuyên sâu
55
Dịch nâng cao
56
Phân tích đánh giá bản dịch
57
Dịch văn học
58
Dịch phim Hàn Quốc
59
Dịch văn bản tin tức báo chí
V.1.2.2
Các môn học bổ trợ
60
Tiếng Hàn kinh tế – thương mại
61
Tiếng Hàn tài chính – ngân hàng
62
Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh
63
Tiếng Hàn Du lịch- khách sạn
64
Tiếng Hàn y học
65
Tiếng Hàn luật pháp
66
Tiếng Hàn hành chính – văn phòng
67
Tiếng Hàn văn hóa – nghệ thuật
68
Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng
69
Tiếng Hàn công nghệ thông tin
V.2
Định hướng chuyên ngành Hàn Quốc học
V.2.1
Bắt buộc
70
Phiên dịch
71
Biên dịch
72
Lịch sử Hàn Quốc
73
Nhập môn xã hội Hàn Quốc
74
Kinh tế – Chính trị Hàn Quốc
75
Hàn Quốc học 1
V.2.2
Tự chọn
V.2.2.1
Các môn học chuyên sâu
76
Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc
77
Văn hoá Hàn Quốc và Hanlyu (làn sóng Hàn Quốc)
78
Văn hoá giao tiếp Hàn – Việt
79
Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc
80
Văn học Hàn Quốc
V.2.2.2
Các môn học bổ trợ
81
Nhập môn Luật Hàn Quốc
82
Kĩ năng phân tích và xử lý thông tin
83
Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên
84
Nhập môn tiếng Hàn chuyên ngành
85
Hàn Quốc học 2
V.3
Định hướng chuyên ngành Tiếng Hàn Quốc-Du lịch
V.3.1
Bắt buộc
86
Phiên dịch
87
Biên dịch
88
Tiếng Hàn Du lịch – khách sạn 1
89
Quản trị kinh doanh lữ hành
90
Quản trị kinh doanh khách sạn
91
Nhập môn khoa học du lịch
V.3.2
Tự chọn
V.3.2.1
Các môn học chuyên sâu
92
Tiếng Hàn du lịch – khách sạn 2
93
Địa lý văn hoá du lịch Hàn Quốc
94
Kinh tế du lịch Hàn Quốc
95
Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc
96
Lịch sử Hàn Quốc
V.3.2.2
Các môn học bổ trợ
97
Chuyên đề nghệ thuật Hàn Quốc
98
Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc
99
Tiếng Hàn hành chính – văn phòng
100
Nghiệp vụ khách sạn cơ bản
101
Nghiệp vụ lữ hành
102
Giao tiếp lễ tân
V.4
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
103
Thực tập
104
Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV hoặc V