Kính bơi tiếng Anh là gì? – Visadep.vn

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bơi lội.

Kính bơi tiếng Anh là gì?

Dịch nghĩa

Kính bơi tiếng Anh là goggles, phiên âm là /ˈɡɒɡlz/. Kính bơi là loại đồ dùng được thiết kế chuyên dụng và không thể thiếu cho người luyện tập bơi lội nào. Tác dụng của kính bơi giúp bảo vệ mắt khỏi nước trong quá trình luyện tập.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bơi lội.

  • Swimsuit /swɪm.sju:t/: Quần áo bơi.
  • Swimming cap /swɪm kæp/: Mũ bơi.
  • Swim fins /swɪm fin/: Chân vịt để bơi.
  • Trunks /trʌηk/: Quần bơi.
  • Suncream /ˈsʌnkriːm/: Kem chống nắng.
  • Whistle /ˈwɪsl/: Cái còi.
  • Swimmer /ˈswɪmər/: Người bơi.
  • Wading pool /weɪdɪŋ puːl/: Hồ trẻ em.
  • Shallow /ˈʃæləʊ/: Cạn, nông.
  • Float /fləʊt/: Cái phao.

bài viết được biên tập bởi visadep.vn

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

– Advertisement –

Xếp hạng trung bình 4 / 5. Số phiếu: 4

Rate this post

Viết một bình luận