Học tiếng anh theo chủ đề là cách dễ dàng và nhanh chóng nhất giúp bạn lấy lại căn bản về ngoại ngữ. Trong bài viết hôm nay, Phương Nam Group cung cấp cho bạn từ vựng, các câu liên quan đến chủ đề giáo dục. Chúng ta cùng tìm hiểu khai giảng tiếng anh là gì? Và cùng học về lịch học, trường đang học, môn học, điểm thi cuối kỳ là bao nhiêu…
Khai giảng là gì?
Khai giảng tiếng anh là gì?
Ngày khai trường hay còn gọi là lễ khai giảng năm học mới. Đây là ngày đầu tiên, bắt đầu của một năm học. Vào ngày 5/9 ở Việt Nam, các trường thường tổ chức lễ Khai giảng. Vậy… ngày khai giảng bắt đầu từ đâu?
Vì vậy, lễ khai giảng có ý nghĩa quan trọng đối với các thầy cô giáo cũng như các bạn học sinh, sinh viên. Nó luôn là một dịp lễ thiêng liêng, trang trọng và tràn đầy niềm vui với tất cả chúng ta.
Bạn đang xem: Lễ khai giảng tiếng anh là gì
Khai giảng tiếng Anh là gì?
Khai giảng tiếng anh là gì?
Khai giảng tiếng anh được gọi là:
OpeningBegin a new term hoặc after the summer holidays
OpeningBegin a new term hoặc after the summer holidays
Gợi ý mẫu câu liên quan:
In July 2020, Phuong Nam Group began a new term at its gates with foreign language and information technology courses for upper-grade students.
Có nghĩa là: Tháng 7/2020, Phương Nam Group khai giảng khóa đầu tiên ngoại ngữ và tin học cho các sinh viên lớp trên.
Phương Nam Group trung tâm luyện thi tiếng Anh A2, B1, B2 cấp tốc tại TP. HCM. Hãy đăng ký và làm theo hướng dẫn chúng tôi đảm bảo 100% đậu cho học viên.
Trong ngoại ngữ tiếng anh, ngày đầu tiên của năm học được gọi là :
First day of school Start of a new school yearBeginning of a new school year
First day of school Start of a new school yearBeginning of a new school year
Lễ khai giảng trong tiếng anh được gọi là:
First day of school ceremony Opening ceremony of the new academicOpening ceremony of the new school year
First day of school ceremony Opening ceremony of the new academicOpening ceremony of the new school year
Gợi ý mẫu câu liên quan:
The first day of school is the first day of an academic year.
Có nghĩa là: Ngày khai trường hay là Ngày khai giảng là ngày đầu tiên của một năm học.
Một số từ vựng thường gặp của chủ đề khai giảng tiếng anh
Từ vựng khai giảng tiếng anh là gì?
Chủ đề giáo dục có khối lượng từ vựng tiếng Anh là vô cùng lớn. Nhưng cơ bản, bạn nên thành thạo bộ những từ vựng về khai giảng tiếng Anh thông dụng hay gặp nhất. Dưới đây, Phương Nam Group chia sẻ danh sách các từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản. Các từ này thường xuất hiện nhiều trong các văn bản đọc hiểu, đề thi tiếng anh và chủ đề giao tiếp hàng ngày.
Hiệu trưởng: Headmaster hoặc headmistress Thầy/cô giám thị: Proctor Giáo viên chủ nhiệm: Homeroom teacherTân sinh viên: Freshman/ FreshmenĐồng phục: UniformBăng rôn: BannerChào mừng năm học mới: Welcome new school-yearLễ khai giảng: Opening ceremony of the new academic/school yearDiễn văn khai giảng: Opening ceremony speechLễ chào cờ: Flag ceremonyQuốc ca: National anthemBài giảng đầu tiên: First lectureBóng bay: BalloonTrống trường: School drumSách giáo khoa: Textbook / CoursebookDụng cụ học tập: School stationeryCặp da: BriefcaseBa lô: BackpackÁo dài trắng: White Ao DaiPhòng học: Class roomCăng tin: Canteen/ Cafeteria Nhà trọ: Boarding-house / Lodging-houseKí túc xá: Dormitory/ DormPhòng giáo viên: Staff RoomVăn phòng khoa: Faculty officePhòng đào tạo: Training bureauĐại sảnh trường: School hallSân trường: School yard/ school playgroundThư viện: LibraryCổng trường: School gate…
Hiệu trưởng: Headmaster hoặc headmistress Thầy/cô giám thị: Proctor Giáo viên chủ nhiệm: Homeroom teacherTân sinh viên: Freshman/ FreshmenĐồng phục: UniformBăng rôn: BannerChào mừng năm học mới: Welcome new school-yearLễ: Opening ceremony of the new academic/school yearDiễn văn khai giảng: Opening ceremony speechLễ chào cờ: Flag ceremonyQuốc ca: National anthemBài giảng đầu tiên: First lectureBóng bay: BalloonTrống trường: School drumSách giáo khoa: Textbook / CoursebookDụng cụ học tập: School stationeryCặp da: BriefcaseBa lô: BackpackÁo dài trắng: White Ao DaiPhòng học: Class roomCăng tin: Canteen/ Cafeteria Nhà trọ: Boarding-house / Lodging-houseKí túc xá: Dormitory/ DormPhòng giáo viên: Staff RoomVăn phòng khoa: Faculty officePhòng đào tạo: Training bureauĐại sảnh trường: School hallSân trường: School yard/ school playgroundThư viện: LibraryCổng trường: School gate…
Theo như nghiên cứu, người bản địa chỉ sử dụng 2.500 đến 3000 từ phổ biến trong cuộc sống hằng ngày. Đồng thời, những từ vựng đó chiếm trọn 95% ngữ nghĩa của các sách báo, email… Vì thế, chúng tôi chia sẻ một số từ chủ đề khai giảng tiếng anh là gì góp phần bổ sung thêm danh sách 3000 cho bạn.
Tổng hợp các câu tiếng anh về lễ khai giảng
Khai giảng tiếng anh là gì? Gợi ý mẫu câu
Một khóa học ngôn ngữ đã được khai giảng để giúp họ học tiếng địa phương
To help them learn the local tongue, a language course was opened.
To help them learn the local tongue, a language course was opened.
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau khi Trường Phuong Nam khai giảng, tôi được mời trở lại dạy một số môn học.
Soon after Phương Nam School opened, however, I was asked to return to teach some courses.
Xem thêm:
Soon after Phương Nam School opened, however, I was asked to return to teach some courses.Xem thêm: Điều Lệ Hội Chữ Thập Đỏ Là Gì, Các Biểu Tượng Chữ Thập Đỏ Và Trăng Lưỡi Liềm Đỏ
Sau lễ khai giảng đầu tiên, giáo viên của tôi mặc áo kimono, dẫn tôi đến một ngôi nhà lớn.
After the first day of school ceremony , my teacher, dressed in a kimono, took me to a big house.
After the first day of school ceremony , my teacher, dressed in a kimono, took me to a big house.
Ngày khai trường là ngày đầu tiên của một năm học mới
The first day of school is the first day of a new academic year.
The first day of school is the first day of a new academic year.
Mỗi năm vào mùa khai giảng, tôi đều nghe được tin các nghệ sĩ được đặc cách nhận vào trường.
He first appears at the first day of school ceremony to introduce the new students to the school and also works as a radio host.
He first appears at theto introduce the new students to the school and also works as a radio host.
Anh ấy đã làm việc suốt mùa hè và cuối cùng vào mùa thu, ngay trước ngày khai giảng cho niên học mới, căn nhà của anh ấy được hoàn thành.
He worked all summer, and finally in the fall just before school began for the new year, his house was completed.
He worked all summer, and finally in the fall just before school began for the new year, his house was completed.
Một số sự cố, bắt đầu là cơn đau do vết sẹo trên trán Jenny trong ngày khai giảng năm học mới, khiến Jenny và các bạn nghĩ rằng thầy Snape là tín đồ của Voldemort.
Several incidents, beginning with the shooting pain in Jenny’s scar during the start of new school year feast, lead Harry and his friends to think Snape is a follower of Voldemort.
Xem thêm:
Học ngoại ngữ cùng Phương Nam Group
Several incidents, beginning with the shooting pain in Jenny’s scar during the start of new school year feast, lead Harry and his friends to think Snape is a follower of Voldemort.Xem thêm: Cào Cào Bay Vào Nhà Đánh Con Gì, CàO CàO Bay VàO Nhà Có Điềm Gì
Học tiếng anh theo chủ đề là cách dễ dàng và nhanh chóng nhất giúp bạn lấy lại căn bản về ngoại ngữ. Trong bài viết hôm nay, Phương Nam Group cung cấp cho bạn từ vựng, các câu liên quan đến chủ đề giáo dục. Chúng ta cùng tìm hiểu khai giảng tiếng anh là gì? Và cùng học về lịch học, trường đang học, môn học, điểm thi cuối kỳ là bao nhiêu… Mọi thắc mắc còn lại vui lòng liên hệ HOTLINE của chúng tôi để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.