Mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2022

TT

Mã ngành chuẩn

Tên ngành chuẩn

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

1

2

3

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

5

K00

K01

K02

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

10

K00

K01

K02

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

10

K00

K01

K02

4

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

3

K00

K01

K02

5

7850103

Quản lý đất đai

20

K00

K01

K02

6

7520601

Kỹ thuật mỏ

20

K00

K01

K02

7

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

10

K00

K01

K02

8

 7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

10

K00

K01

K02

9

7480201

Công nghệ thông tin

20

K00

K01

K02

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

5

K00

K01

K02

10

7480109

Khoa học dữ liệu

 5

K00

K01

K02

11

7720203

Hóa dược

10

K00

K01

K02

12

7520103

Kỹ thuật cơ khí

20

K00

K01

K02

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

15

K00

K01

K02

14

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

10

K00

K01

K02

15

7520201

Kỹ thuật điện

30

K00

K01

K02

16

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

10

K00

K01

K02

17

7520130

Kỹ thuật Ô tô

15

K00

K01

K02

18

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

10

K00

K01

K02

19

7580201

Kỹ thuật xây dựng

10

K00

K01

K02

20

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

10

K00

K01

K02

21

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

5

K00

K01

K02

22

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

10

K00

K01

K02

23

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

5

K00

K01

K02

24

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

5

K00

K01

K02

25

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

10

K00

K01

K02

26

7580302

Quản lý xây dựng

10

K00

K01

K02

Rate this post

Viết một bình luận